Sau đây là chọn cung để phối hợp.
Nếu được tương sanh thì nên bằng nghịch khác thì suy bại tám cung của chúng ta, tượng theo bát quái gọi là:
Càn, Khảm, Cấn, Chấn, Tốn, Ly, Khôn, Đoài
(Trời - Nước - Núi - Sấm - Lửa - Đất - Đầm)
Sau đây là bằng lập thành có lời bình giảng rõ ràng, xin nhắc lại muốn biết người có độ tuổi gì, thuộc cung gì trong 8 cung, xin xem bảng lập thành sau đây:
1- Tuổi
|
2- Cung
|
3- Tuổi
|
4- Cung
|
5- Mệnh
|
Giáp Tý
|
Chấn
|
Ất Sửu
|
Tốn
|
Kim
|
Bính Dần
|
Khảm
|
Đinh Mão
|
Cản
|
Hoả
|
Mậu Thìn
|
Đoài
|
Kỷ Tỵ
|
Cấn
|
Mộc
|
Canh Ngọ
|
Ly
|
Thân Mùi
|
Khảm
|
Thổ
|
Nhâm Thân
|
Khôn
|
Quý Dậu
|
Chấn
|
Kim
|
Giáp Tuất
|
Càn
|
Ất Hợi
|
Đoài
|
Hoả
|
Bính Tý
|
Cấn
|
Đinh Sửu
|
Ly
|
Thuỷ
|
Mậu Dần
|
Khảm
|
Kỷ Mão
|
Khôn
|
Thổ
|
Canh Thìn
|
Chấn
|
Tân Tỵ
|
Tốn
|
Kim
|
Nhâm Ngọ
|
Ly
|
Quý Mùi
|
Càn
|
Mộc
|
Giáp Thân
|
Khốn
|
Ất Dậu
|
Chấn
|
Thuỷ
|
Đinh Tuất
|
Tốn
|
Đinh Hợi
|
Chấn
|
Thổ
|
Mậu Tý
|
Càn
|
Kỷ Sửu
|
Đoài
|
Hoả
|
Canh Dần
|
Cấn
|
Tân Mão
|
Ly
|
Mộc
|
Nhâm Thân
|
Khảm
|
Quý Tỵ
|
Khôn
|
Thuỷ
|
Giáp Ngọ
|
Ly
|
Ất Mùi
|
Khảm
|
Kim
|
Bính Thân
|
Khôn
|
Đinh Dậu
|
Chấn
|
Hoả
|
Mậu Tuất
|
Tốn
|
Kỷ Hợi
|
Cấn
|
Mộc
|
CanhTý
|
Càn
|
Tân Sửu
|
Đoài
|
Thổ
|
Nhâm Dần
|
Cấn
|
Quý Mão
|
Ly
|
Kim
|
Giáp Thìn
|
Tốn
|
Ất Tỵ
|
Đoài
|
Hoả
|
Bính Ngọ
|
Càn
|
Đinh Mùi
|
Đoài
|
Thuỷ
|
Mậu Thân
|
Cấn
|
Kỷ Dậu
|
Ly
|
Thổ
|
Canh Tuất
|
Khảm
|
Tân Hợi
|
Khôn
|
Kim
|
Nhâm Tý
|
Chấn
|
Quý Sửu
|
Tốn
|
Mộc
|
Giáp Dần
|
Cấn
|
Ất Mão
|
Ly
|
Thuỷ
|
Bình Thìn
|
Khảm
|
Đinh Tỵ
|
Khôn
|
Thổ
|
Mậu Ngọ
|
Chấn
|
Kỷ Mùi
|
Tốn
|
Hoả
|
Canh Thân
|
Khôn
|
Tân Dậu
|
Càn
|
Mộc
|
Nhâm Tuất
|
Tốn
|
Quý Hợi
|
Cấn
|
Thuỷ
|