PHÉP XEM LẬP THÀNH
Thiên - can, Địa - chi
Giáp, ất, bính, đinh, mậu, kỷ, canh, tân, nhâm, quý là 10 Thiên - can.
Tý, sửu, dần, mão, thìn, tỵ, ngọ, mùi , thân, dậu, tuất, hợi là 12 Địa - chi.
Xem thêm ...
Thiên - can, Địa - chi
Giáp, ất, bính, đinh, mậu, kỷ, canh, tân, nhâm, quý là 10 Thiên - can.
Tý, sửu, dần, mão, thìn, tỵ, ngọ, mùi , thân, dậu, tuất, hợi là 12 Địa - chi.
Xem thêm ...
Can, Chi thuộc âm, dương
Giáp, bính, mậu, canh, nhâm thuộc dương; ất, đinh, kỷ, tân, quý thuộc âm
Xem thêm ...
Năm sắc thuộc năm hành
Sắc Hồng thuộc Hoả (lửa); sắc Hoàng thuộc Thổ (đất); sắc Lam thuộc Mộc (cây); sắc Bạch thuộc Kim (loài kim); sắc Hắc thuộc Thuỷ (nước).
Xem thêm ...
Phép xem bói
Gặp việc thình lình thì tuỳ thời gian lúc nào cũng được, bất câu nhất định; nếu việc định sẵn mà chuyên thành chọn thời gian
Xem thêm ...
Lời dặn
Phàm người xin bói
Cốt ở lòng thành
Xem đùa vô ích
Cầu thật mới linh
Hoạ giáng kẻ dữ
Phúc cho người lành
Nếu hỏi sự quấy
Phật chẳng chứng minh.
Xem thêm ...
Tháng, ngày và giờ sát chủ
Sang qua mười một cột cây dê nằm
Tháng chạp, mười, sáu, tám, năm
Rồng nặng biển băc bắt tăm ba đào
Ấy ngày sát chủ trước sau
Xây dựng cưới gả chủ chầu Diêm Vương
Xem thêm ...
Giờ sát chủ
Tháng 1, 7 sát chủ tại giờ Dần
Tháng 2, 8 sát chủ tại giờ Tỵ
Tháng 3, 9 sát chủ tại giờ Thân
Xem thêm ...
Giờ thọ tử (trăm sự điều kỵ)
Thọ tử ở tại giờ Tỵ (10 - 11 giờ trưa)
Dậu
Thọ tử ở tại giờ Tỵ (10 - 11 giờ trưa)
Thìn
Thọ tử ở tại giờ Tỵ (10 - 11 giờ trưa)
Tuất
Thọ tử ở tại giờ Mùi (2 - 3 giờ chiều)
Xem thêm ...
Tháng xuất gia của con gái
Phòng phu chu - kỵ với chồng
Phòng thê chủ - kỵ với bản thân
Phòng công cô - kỵ với cha mẹ chồng
Phòng nhạc thân - kỵ với cha mẹ đẻ
Nếu trai gái mồ côi thì không cần sợ tháng kỵ công cô và nhạc thân.
Xem thêm ...