Mười hai tháng kiến chi
Tháng giêng kiến Dần, tháng hai kiến Mão, tháng ba kiến Thìn, tháng tư kiến Tỵ, tháng năm kiến Ngọ, tháng sáu kiến Mùi, bảy kiến Thân, tháng tám kiến Dậu, tháng chín kiến Tuất, tháng mười kiến Hợi, tháng mười một kiến Tỵ, tháng chợp kiến Sửu.
Còn năm nào có tháng nhuận thì tháng nhuận là tháng trung khí, nửa tháng trên (từ ngày 1 đến ngày 15) theo kiến tháng trước; nửa tháng dưới (từ ngày 16 tới ngày 30) theo kiến tháng sau.