Phép tính năm
Phép tính năm thì xem tên Can Chi của năm người ấy sinh ra là gì làm chủ, lấy tiết Lập xuân làm cương (giường), có ba phép phân biệt như sau:
1. Như người sinh tại sau tiết Lập xuân trong tháng giêng năm đó, đều lấy Can Chi của năm đó làm chủ.
2. Như sinh tại trước tiết Lập xuân trong tháng giêng năm đó, đều lấy Can Chi của năm trước làm chủ.
3. Như sinh tại sau tiết Lập xuân trong tháng mười hai năm đó, đều lấy Can Chi của năm sau làm chủ.
Giả tỷ như năm nay là năm Ất Mão, người ấy 49 tuổi, muốn biết năm người ấy sinh ra là can chi, nên dùng phép tiệp kính trên bàn tay suy tính ra, liền tự nhiên xác đáng:
Do năm nay là năm thứ nhất, khởi Ất Mão, đếm ngịch lên, năm thứ 11 khởi Ất tỵ; năm thứ 21 khởi Ất mùi; năm thứ 31 khởi Ất dậu; năm thứ 41 khởi Ất hợi. Do Ất hợi lại lần lượt đếm ngịch lên 8 vị nữa tới 49, liền biết năm thứ 49 là Đinh Mão (năm Đinh Mão).
Số năm
· Giáp tý (1 lạng, 5 chỉ)
· Bính tý (1 lạng, 6 chỉ)
· Mậu tý (1 lạng, 5 chỉ)
· Canh tý (0 lạng, 7 chỉ)
· Nhâm tý (0 lạng, 5 chỉ).
· Ất sửu (0 lạng, 9 chỉ)
· Đinh sửu (0 lạng, 8 chỉ)
· Kỷ sửu (0 lạng, 8 chỉ)
· Tân sửu (0 lạng, 7 chỉ)
· Quý sửu (0 lạng, 5 chỉ)
· Bính dần (0 lạng, 6 chỉ)
· Mậu dần (0 lạng, 8 chỉ)
· Canh dần (0 lạng, 9 chỉ)
· Mậu dần (0 lạng, 8 chỉ)
· Canh dần (0 lạng, 9 chỉ)
· Nhâm dần (0 lạng, 9 chỉ)
· Giáp dần (1 lạng, 2 chỉ).
· Đinh Mão (0 lạng, 7 chỉ)
· Kỷ Mão (1 lạng, 9 chỉ)
· Tân Mão (1 lạng, 2 chỉ)
· Quý Mão (1 lạng, 2 chỉ)
· Ất Mão (0 lạng, 8 chỉ)
· Mậu thìn ( 1 lạng, 2 chỉ)
· Canh thìn (1 lạng, 2 chỉ)
· Nhâm thìn (1 lạng, 0 chỉ)
· Giáp thìn (0 lạng, 8 chỉ)
· Bính thìn (0 lạng, 8 chỉ).
· Kỷ tỵ (0 lạng, 5 chỉ)
· Tân tỵ (0 lạng, 6 chỉ)
· Quý tỵ (0 lạng, 7 chỉ)
· Ất tỵ (0 lạng, 7 chỉ)
· Đinh tỵ (0 lạng, 6 chỉ).
· Canh ngọ (0 lạng, 9 chỉ
· Nhâm ngọ (0 lương 8 chỉ)
· Giáp ngọ (1 lạng, 5 chỉ)
· Bính ngọ (1 lạng, 3 chỉ)
· Mậu ngọ (1 lạng, 9 chỉ).
· Tân mùi (0 lạng, 8 chỉ)
· Quý mùi (0 lạng, 7 chỉ)
· Ất mùi (0 lạng, 6 chỉ)
· Đinh mùi (0 lạng, 5 chỉ)
· Kỷ mùi (0 lạng, 6 chỉ).
· Nhâm thân (0 lạng, 7 chỉ)
· Giáp thân (0 lạng, 5 chỉ)
· Bính thân (0 lạng, 5 chỉ)
· Mậu thân (1 lạng, 4 chỉ)
· Canh thân (0 lạng, 8 chỉ).
· Quý dậu (0 lạng, 8 chỉ)
· Ất dậu (1 lạng, 5 chỉ)
· Đinh dậu (1 lạng, 4 chỉ)
· Kỷ dậu (0 lạng, 5 chỉ)
· Tân dậu ( 1 lạng, 6 chỉ).
· Giáp tuất (1 lạng, 5 chỉ)
· Bính tuất (0 lạng, 6 chỉ)
· Mậu tuất (1 lạng, 4 chỉ)
· Canh tuất (0 lạng, 9 chỉ)
· Nhâm tuất (1 lạng, 0 chỉ).
· Ất hợi (0 lạng 9 chỉ)
· Đinh hợi (1 lạng 6 chỉ)
· Kỷ hợi (0 lạng 9 chỉ)
· Tân hợi (1 lạng 7 chỉ)
· Quý hợi(0 lạng 7 chỉ)