Diễn cầm tam thế - Căn duyên tiền định

Tuổi : Ất Mùi

Cập nhật : 05/07/2014
Bịnh phù chiếu mạng ở thân, Mình có tiểu bịnh khó khăn dứt rày. Lòng hay lo tính đêm ngày, Khổ tâm ưu lự trong ngoài lam ưn. Tuổi xuân cần kiệm siêng năng, Cũng là đủ dùng chưa bằng văn niên. Nửa đời phát đạt của tiền,
 Tuổi : Ất Mùi

Mạng: Sa Trung Kim

Nam: thờ ông Quan Đế Thánh  Quân  độ mạng 
Nữ:thờ Cửu Thiên Huyền Nữ độ mạng
Đoán xem số mạng như là,

At Mùi Kim mạng số ta như vầy.

Tuổi Thổ Kim mạng số này,

Tuổi cùng với mạng đặng vầy tương sanh.

Tâm tánh sáng ng không lanh,

Mằt tròn vui vẻ phước  sanh duyên phần.

Bịnh  phù chiếu mạng  ở   thân, Mình tiểu  bịnh  khó khăn  dứt rày. Lòng hay lo tính đêm ngày,

Khổ tâm ưu lự trong ngoài lam ưn. Tuổi xuân cần kiệm siêng năng,

Cũng   đủ dùng chưa bằng văn niên.

Nửa đời phát đạt của tiền,

Lớn tuổi an hưởng bình yên cảnh già.

Anh em thiếu sức đólà,

Ai lo phận nấy khó nhớ nhau.

Gia đình dời đổi khỏi nào,

Lập nơi khác  xứ khắc  hào mẹ  cha.

Phu thê hội hiệp giao hào,

Lỡ duyên  buổi trước sau là đặng nên.

Hào con cũng đặng vững bền, Cũng   đều  đủ tự nên   phần. Tâm không định trước cân phân,

Thấy thời làm đại không cần tính toán.

duyên  đi đứng xa đàng, Người đều tử tế như hàng người quen. Chiêm bao ngó thấy không hèn,

Nhẹ mình bay bổng qua miền  núi sông.

Khá nên cứu giúp thi công,

Gia đình phát đát phước hồng thành thơi.

Tháng Giêng          Tuổi đàn ông: 9, 21, 33, 45, 57, 69, 81, 93.

Tuổi đàn : 5, 17, 29, 44, 53, 65, 77, 89.

Điều hạp: làm ăn gặp  việc  may thạnh vượng tiền tài 10 phần đặng 8 phần,   có cảnh duyên nợ vấn vương, lo tính việc chi cũng đặng sáng suốt, gia đạo đặng sự an vui. Điều kỵ: vợ chồng việc  buồn  giận  nhau, trong mình nhức mỏi chút ít.

Tháng 2  Tuổi đàn ông: 10, 22, 34, 46, 58, 70, 82, 94

Tuổi đàn : 4, 16, 28, 40, 52, 64, 76, 88.


Điều hạp:  làm ăn cẩn thận tiền tài 10 phần đặng 3 phần,


người   quyền tước gặp


việc may về chức phận, cầu việc quan người  quới  nhơn giúp đỡ.

Điều kỵ: phòng việc  ai bi, hoặc tai nạn,  chớ nên đi xa đường,  của tiền hao tốn, phòng  kẻ tiểu nhơn phản,  kỵ đi sông sâu sóng lớn, nên đề phòng cầu nguyện Trời Phật phò hộ cho đặng nhẹ.

Tháng 3  Tuổi đàn ông: 11, 23, 35, 47, 59, 71, 83, 95

Tuổi đàn : 3, 15, 27, 39, 51, 63, 75, 87.


 

Điều hạp:  làm ăn thạnh vượng tiền tài 10 phần đặng 7 phần, lo tính việc chi cũng đặng sáng  suốt,   việc  kỵ chút ít cũng đặng qua.

Điều kỵ: vợ chồng việc  buồn  giân,   việc  tranh phản rầy rà, chút ít, phòng  có động việc quan làng.

Tháng 4  Tuổi đàn ông: 12, 24, 36, 48, 60, 72, 84, 96.

Tuổi đàn : 2, 14, 26, 38, 50, 62, 74, 86.

Điều hạp:  làm ăn cẩn thận tiền tài 10 phần đặng 4 phần, cầu việc quan người quới nhơn giúp đỡ.

Điều kỵ: việc  đi đường  nhiều,  hoặc đổi dời chỗ ở, phòng động  việc  quan làng, và giữ mình kẻo bị té, sanh việc lo buồn.

Tháng 5  Tuổi đàn ông: 1, 13, 25, 37, 49, 61, 73, 85, 97.

Tuổi đàn : 1, 13, 25, 37, 49, 61, 73, 85, 97.

Điều hạp:  làm ăn tiền tài 10 phần đặng 6 phần, lo tính việc chi giữ bực trung tốt. Điều kỵ: bịnh  đau trong ít ngày, trong lòng lo tính nhiều việc, bịnh  đau nên cầu nguyện Trời Phật phò hộ cho đặng nhẹ.

Tháng 6  Tuổi đàn ông: 2, 14, 26, 38, 50, 62, 74, 86.

Tuổi đàn : 12, 24, 36, 48, 60, 72, 84, 96.

Điều hạp:  làm ăn tự ý cẩn thận tiền tài 10 phần đặng 4 phần, cầu việc quan người quới nhơn giúp đỡ.

Điều kỵ: chớ nên can thiệp tin cậy người, phòng trộm cắp hao tài, ngừa kẻ tiểu nhơn phản, kỵ đi sông  sâu sóng  lớn, hoặc   đau chút ít sanh việc xung buồn.

Tháng 7  Tuổi đàn ông: 3, 15, 27, 39, 51, 63, 75, 87.

Tuổi đàn : 11, 23, 35, 47, 59, 71, 83, 95

Điều hạp:  làm ăn thạnh vượng tiền tài 10 phần đặng 7 phần, cảnh duyên nợ vấn vương, lo tính việc chi cũng đặng sáng suốt, gia đạo đặng sự an vui.

Điều kỵ: vợ chồng việc  buồn  chút ít, trong mình nhức mỏi ít ngày.

Tháng 8  Tuổi đàn ông: 4, 16, 28, 40, 52, 64, 76, 88.

Tuổi đàn : 10, 22, 34, 46, 58, 70, 82, 94

Điều hạp:  làm ăn cẩn thận tiền tài 10 phần đặng 4 phần, người   quyền tước gặp việc may về chức phận, cầu việc quan người  quới  nhơn giúp đỡ.

Điều kỵ: phòng việc  ai bi, hoặc tai nạn,  chớ nên đi xa đường,  của tiền hao tốn, kỵ đi sông  sâu sóng  lớn, việc  đi đường  hoắc  đổi dời, nền đề phòng   cầu nguyện Trời Phật phò hộ cho đặng nhẹ.

Tháng 9  Tuổi đàn ông: 5, 17, 29, 44, 53, 65, 77, 89.

Tuổi đàn : 8, 20, 32, 44, 56, 68, 80, 92

Điều hạp:  làm ăn tiền tài 10 phần đặng 6 phần, lo tính việc chi giữ bực trung tốt, có việc kỵ đề phòng cũng đặng nhẹ.

Điều kỵ: phòng động  việc  quan làng hình phạt, tranh phản rầy rà, vợ chồng  có việc buồn giận chút ít.

Tháng 10Tuổi đàn ông: 6, 18, 39, 42, 54, 66, 78, 90.

Tuổi đàn : 8, 20, 32, 44, 56, 68, 80, 92


 

Điều hạp:  làm ăn cẩn thận tiền tài 10 phần đặng 4 phần, cầu việc quan người quới nhơn giúp  đỡ, việc  kỵ đề phòng cũng đặng nhẹ.

Điều kỵ: việc  đi đường nhiều, hoặc đổi dời chỗ  ở, giữ mình kẻo bị té, hoặc  có động việc quan làng, sanh việc lo buồn.

Tháng 11Tuổi đàn ông: 7, 19, 31, 43, 55, 67, 79, 91.

Tuổi đàn : 7, 19, 31, 43, 55, 67, 79, 91.

Điều hạp: làm ăn tiền tài 10 phần đặng 6 phần, cảnh duyên nợ vấn vương, lo tính việc chi cũng  đặng  sáng  suốt,  dầu   việc  kỵ cũng đặng qua.

Điều kỵ: bịnh  đau trong ít ngày,   trong lòng lo tính nhiều việc, vợ chồng việc buồn giận chút ít

Tháng 12Tuổi đàn ông: 8, 20, 32, 44, 56, 68, 80, 92

Tuổi đàn : 6, 18, 39, 42, 54, 66, 78, 90.

Điều hạp:  làm ăn tự ý cẩn thận tiền tài 10 phần đặng 4 phần, lo tính việc chi giữ bực trung tốt, nên  để ý đềphòng dầu việc  kỵ cũng đặng nhẹ.

Điều kỵ: chớ nên can thiệp tin cậy người, phòng trộm cắp mất đồ, hoặc bịnhd đau chút ít, sanh việc xung buồn.

Ngày kỵ, hạp  của tuổi At Mùi

NGÀY                        ...  hạp:  kết hôn, cầu tiên cứu bịnh  (kỵ: bịnh hoạn nhức mỏi, lo chi phòng thất vọng, trai hờn vợ)

NGÀY SỬU                       ...  hạp: (không  có), (Kỵ: nghe lời, phòng gian tham, xung buồn hùn hạp)

NGÀY DẦN                     ...  hạp: cầu tài, kết  hôn,  dời chỗ  ở, đào đất,(kỵ: nhức mỏi, trai hờn vợ, lo chi phòng thất vọng)

NGÀY  MẸO                       ...  hạp: văn thơ, đơn tờ, nhập  học,  thần  độ mạng,  quới nhơn trợ, (kỵ:đưa tiền ra, cầu tài, người thân phản, đi sông, quan sự)

NGÀY  THÌN                      ...  hạp:  cầu tài, cầu phước, gặp hung hóa hiền, (kỵ: phép luật, rầy rà, gái hờn chồng,  lo nhiều)

NGÀY  TỴ                  ...  hạp: văn thơ, đơn tờ, nhập  học,  đi đường, (kỵ:đi  té, quan sự, dời chỗ  ở, than buồn, đào đất)

NGÀY  NGỌ                    ...  hạp: cầu tài, tạo  chỗ  ở, đào  đất, cầu tiên cứu binh, (kỵ: bịnh hoạn, lo nhiều)

NGÀY   MÙI                      ...  hạp: có thần độ mạng,  quới nhơn trợ, (kỵ: đưa tiền ra, cầu tài, nghe lời, phong giam tham, ác nhơn hại)

NGÀY  THÂN                       ...  hạp: cầu i, kết  hôn,  tạo  chỗ  ở, đào  đất, (kỵ: nhức mỏi, lo chi phòng thất vọng, trai hờn vợ)

NGÀY   DẬU                     ...  hạp:   thần  độ mạng,  quới nhơn hộ trợ, (kỵ: đưa tiền ra, người quen phản, đi té, đi sông, đi nhiều)

NGÀY  TUẤT                       ...  hạp:  cầu tài, cầu phước, gặp hung hóa hiền, (kỵ: phép luật,

rầy rà, bịnh  hoạn,  gái hờn chồng)


NGÀY


HỢI                  ...  hạp: văn thơ, đơn tờ, nhập  học,  đi đường, (kỵ: tạo  chỗ  ở, quan


sự, đi té)

Tiện ích Bambu
Tin liên quan
Bạn cần tìm kiếm?
Advert Advert2 Advert3
TextLink
BAO LA VẠN SỰ

Mobile: 0913 290 384  /  Email: tranngockiem57@gmail.com hoặc tuvan@phuclaithanh.com

Copyright © 2014   BaoLaVanSu. Thiết kế và phát triển bởi Bambu®