Các sao hạn tra bảng tính theo năm:
Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
Nữ
|
Huỳnh tuyền
|
18
|
27
|
36
|
45
|
54
|
63
|
72
|
Toán tận
|
Tam kheo
|
19
20
|
28
|
37
|
46
|
55
|
64
|
73
|
Thiên tình
|
Ngũ mộ
|
21
|
29
30
|
38
|
47
|
56
|
65
|
74
|
Ngũ mộ
|
Thiên tình
|
22
|
31
|
39
40
|
48
|
57
|
66
|
75
|
Tam kheo
|
Toán tận
|
23
|
32
|
41
|
49
50
|
58
|
67
|
76
|
Huỳnh tuyền
|
Thiên la
|
24
|
33
|
42
|
51
|
59
60
|
68
|
77
|
Diêm vương
|
Địa võng
|
25
|
34
|
43
|
52
|
61
|
69
70
|
78
|
Địa võng
|
Diêm vương
|
26
|
35
|
44
|
53
|
62
|
71
|
79
80
|
Thiên la
|
Cách tính cho nam:
Vòng hạn của nam tính riêng
Huỳnh Tuyền - Tam kheo - Ngũ Mộ - Thiên tinh - Toán tận - Thiên la - Địa võng - Diêm vương.
khởi hạn 10 tại Huỳnh Tuyền, 20 tại tam kheo, hết tuổi chẵn tiếp đến tuổi lẻ.
Thí dụ : Đàn ông 58 tuổi, khởi 10 tại huỳnh Tuyền, 20 tại Tam kheo, 30 tại ngũ mộ, 40 tại Thiên tinh, 50 tại Toán tận, 51 tại Thiên La...đến 58 tại Toán tận.
Cách tính cho Nữ:
Đàn bà thì tính ngược lại, bắt đầu khởi tính từ Toán tận, đi nghịch vòng.
Thí dụ: Đàn bà 58 tuổi : khởi 10 Toán tân, 20 Thiên tinh, 30 Ngũ Mộ...50 huỳnh Tuyền, 51 Diêm vương...58 hạn Huỳnh Tuyền.
Tính chất các sao:
Huỳnh Tuyền trọng bệnh số lâm chung
Tam kheo thống nhãn thương thủ túc
Ngũ Mộ hao tài mạng bần cùng
Thiên tinh hoạch hoạ tai ách chí
Toán tận kỵ nam kỳ tất tử
Thiên la trường bệnh quỷ bôn cùng
Địa võng phi tai khẩu thiệt hung
Diêm vương kỵ nữ sản mạng vong.