Tháng, ngày và giờ sát chủ
Sang qua mười một cột cây dê nằm
Tháng chạp, mười, sáu, tám, năm
Rồng nặng biển băc bắt tăm ba đào
Ấy ngày sát chủ trước sau
Xây dựng cưới gả chủ chầu Diêm Vương
Xem thêm ...
Giờ sát chủ
Tháng 1, 7 sát chủ tại giờ Dần
Tháng 2, 8 sát chủ tại giờ Tỵ
Tháng 3, 9 sát chủ tại giờ Thân
Xem thêm ...
Giờ thọ tử (trăm sự điều kỵ)
Thọ tử ở tại giờ Tỵ (10 - 11 giờ trưa)
Dậu
Thọ tử ở tại giờ Tỵ (10 - 11 giờ trưa)
Thìn
Thọ tử ở tại giờ Tỵ (10 - 11 giờ trưa)
Tuất
Thọ tử ở tại giờ Mùi (2 - 3 giờ chiều)
Xem thêm ...
Tháng xuất gia của con gái
Phòng phu chu - kỵ với chồng
Phòng thê chủ - kỵ với bản thân
Phòng công cô - kỵ với cha mẹ chồng
Phòng nhạc thân - kỵ với cha mẹ đẻ
Nếu trai gái mồ côi thì không cần sợ tháng kỵ công cô và nhạc thân.
Xem thêm ...
Năm hoang ốc
ü Nhất cát
ü Nhì Nghi
ü Tam địa Sát
ü Tứ tấn tài
ü Ngũ thọ tử
ü Lục hoang ốc
Khi chọn trùng Nhất kiết, Nhị Nghi, Tứ tấn tài thì rất tốt còn gặp Tam địa sát, ngũ thọ tử và Lục hoang ốc thì rất xấu không nên xây dựng.
Xem thêm ...
Tránh ngày loang ốc
Mùa xuân hoang ốc tại những ngày Thân
Mùa hạ hoang ốc tại những ngày Dần
Mùa thu hoang ốc tại những ngày Mẹo
Mùa đông hoang ốc tại những ngày Mùi
Xem thêm ...
Tránh tứ kim lâu
Nhất kim lâu thân kỵ gia trưởng ốm tai nạn.
2. Nhị kim lâu thế kỵ vợ chủ nhà đau ốm chết chóc.
3. Tam kim lâu tử kỵ các con hay bị tai nạn.
4. Tứ kim lâu lục sát kỵ gia súc không nuôi được.
Xem thêm ...
Bảng lập thành Ngày bất tương
Bính Dần - Đinh Mão - Bính Tý - Kỷ Mão
Mậu Tý - Canh Dần - Tân Mão
Hai
Ất Sửu - Bính Dần - Đinh Sửu - Bính Tuất
Mậu Dần - Kỷ Sửu - Mậu Tỵ - Canh Tuất
Ba
Ất Sửu - Đinh Sửu - Kỷ Tỵ - Đinh Dần
Xem thêm ...
Sao nhị thập bát tú.
Giác - Cang- Đê - Phòng - Tâm -vĩ - Cơ - Đẩu - Ngưu - Nữ - Hư - Nguy - Thất - Bích - Khuê - Lâu - Vị - Mão - Tất - Chuỷ - Sâm - Tỉnh - Quỷ - Liễu - Tinh - Trương - Dực - Chẩn.
Xem thêm ...