39. Tám quẻ Thu Mầm (Bát quái nạn giáp pháp)
KIỀN thu mầm (nạp) ở Giáp Nhâm
Kiền trong : Giáp Tý, Giáp Dần, Giáp Thìn
Ngoại Kiền: Nhâm Ngọ, Nhâm Thân, Nhâm Tuất
KHÔN thu mầm (nạp) ở Ất Quý:
Nội Khôn: Ất Vị, Ất Tỵ, Ất Mão
Ngoại Khôn: Quý Sửu, Quý Hợi, Quý Dậu
CHẤN thu mầm (nạp) ở Canh:
Nội Chấn: Canh Tý, Canh Dần, Canh Thìn
Ngoại Chấn : Canh Ngọ, Canh Thân, Canh Tuất.
CẤN thu mầm (nạp) ở Bính:
Nội Cấn: Bính Thìn, Bính Ngọ, Bính Thân.
Ngoại Cấn : Bính Tuất, Bính Tý, Bính Dần.
TỐN thu mầm (nạp) ở Tân :
Nội Tốn : Tân Sửu, Tân Hợi, Tân Dậu.
Ngoại Tốn : Tân Vị, Tân Tỵ, Tân Mão.
LY thu m ầm (nạp) ở Kỷ :
Nội Ly : Kỷ Mão, Kỷ Sửu, Kỷ Hợi.
Ngoại Ly : Kỷ Dậu, Kỷ Vị, Kỷ Tỵ.
KHẢM thu mầm (nạp) ở Mậu:
Nội Khảm: Mậu Dần, Mậu Thìn, Mậu Ngọ
Ngoại Khảm : Mậu Thân, Mậu Tuất, Mậu Tý.
ĐOÀI thu mầm (nạp) ở Đinh:
Nội Đoài: Đinh Tỵ, Đinh Mão, Đinh Sửu.
Ngoại Đoài : Đinh Hợi, Đinh Dậu, Đinh Vị.