Thái ất thần kinh (Trạng Trình Nguyễn Bỉnh Khiêm)

39. Tám quẻ Thu Mầm (Bát quái nạn giáp pháp)

Cập nhật : 05/07/2014
KIỀN thu mầm (nạp) ở Giáp Nhâm Kiền trong : Giáp Tý, Giáp Dần, Giáp Thìn Ngoại Kiền: Nhâm Ngọ, Nhâm Thân, Nhâm Tuất KHÔN thu mầm (nạp) ở Ất Quý: Nội Khôn: Ất Vị, Ất Tỵ, Ất Mão Ngoại Khôn: Quý Sửu, Quý Hợi, Quý Dậu CHẤN thu mầm (nạp) ở Canh:

39. Tám quẻ Thu Mầm (Bát quái nạn giáp pháp)

KIỀN thu mầm (nạp) ở Giáp Nhâm

Kiền trong : Giáp Tý, Giáp Dần, Giáp Thìn

Ngoại Kiền: Nhâm Ngọ, Nhâm Thân, Nhâm Tuất

KHÔN thu mầm (nạp) ở Ất Quý:

Nội Khôn: Ất Vị, Ất Tỵ, Ất Mão

Ngoại Khôn: Quý Sửu, Quý Hợi, Quý Dậu

CHẤN thu mầm (nạp) ở Canh:

Nội Chấn: Canh Tý, Canh Dần, Canh Thìn

Ngoại Chấn : Canh Ngọ, Canh Thân, Canh Tuất.
CẤN  thu mầm (nạp) ở Bính:

Nội Cấn: Bính Thìn, Bính Ngọ, Bính Thân.
Ngoại Cấn : Bính Tuất, Bính Tý, Bính Dần.

TỐN thu mầm (nạp) ở Tân :

Nội Tốn : Tân Sửu, Tân Hợi, Tân Dậu.
Ngoại Tốn : Tân Vị, Tân Tỵ, Tân Mão.

LY thu m ầm (nạp) ở Kỷ :

Nội Ly : Kỷ Mão, Kỷ Sửu, Kỷ Hợi.
Ngoại Ly : Kỷ Dậu, Kỷ Vị, Kỷ Tỵ.

KHẢM thu mầm (nạp) ở Mậu:

Nội Khảm: Mậu Dần, Mậu Thìn, Mậu Ngọ

Ngoại Khảm : Mậu Thân, Mậu Tuất, Mậu Tý.

ĐOÀI thu mầm (nạp) ở Đinh:

Nội Đoài:  Đinh Tỵ, Đinh Mão, Đinh Sửu.
Ngoại Đoài : Đinh Hợi, Đinh Dậu, Đinh Vị.
Tiện ích Bambu
Tin liên quan
Bạn cần tìm kiếm?
Advert Advert2 Advert3
TextLink
BAO LA VẠN SỰ

Mobile: 0913 290 384  /  Email: tranngockiem57@gmail.com hoặc tuvan@phuclaithanh.com

Copyright © 2014   BaoLaVanSu. Thiết kế và phát triển bởi Bambu®