61. Suy thêm 10 Tinh các điển
Biết Trời, trăng, gió, mưa, tối tăm, sáng tỏ.
62. Tìm Thiên Tôn (Tôn Trời)
Dùng Giáp Tý tích đến năm cầu. Dùng vòng Kỷ Dư, lấy 4 mà trừ. Như Chính Thống Tân Dậu (1441 dl) – Còn dư 2. Thiên Tôn tại cung Dậu 6. Còn dư là số Khởi cung 8 đi ngược. Mỗi năm 1 cung (8, 6, 2, 4). Kể ngày tháng cũng như vậy. Duy kể giờ thì sau Đông Chí Dương cục khởi 8, 6, 2, 4. Sau hạ chí Âm cục Khởi 4, 2, 6, 8.
63. Suy Thiên H oàng (Hoàng Trời)
Dùng Giáp Tý tích đến năm cầu, Vòng Kỷ Dư lấy 20 mà trừ. Như năm Tân Dậu, vòng Kỷ Dư là 118 (Thiên Hoàng ở cung Vị). Trừ mãi còn 18 con toán. Số dư, Khởi Thân, đi thuận 16 Thần. Gặp Kiền Khôn Cấn Tốn tính 2 toán. Đi thuận mỗi năm 1 cung. Kể giờ sau đông chí cục Dương cũng y như thế (Thân Dậu Tuất Kiền Kiền Hợi Tý Sửu Cấn Cấn Dần Mão Thìn Tốn Tốn Tỵ Ngọ Vị Khôn Khôn).
Sau hạ chí Âm cục, Khởi Dần đi ngược (Dần Cấn Cấn Sửu Tý Hợi Kiền Kiền
Tuất Dậu Thân Khôn Khôn Vị Ngọ Tỵ Tốn Tốn Thìn Mão).