66. Suy Chim Bay (Phi điểu)
Dùng Giáp Tý tích đến năm cầu. Vòng Kỷ Dư, lấy 9 trừ (như năm Ất Tỵ, dư 3 ở Cấn). Số dư. Khởi cung 1 đi thuận 9 cung (1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9) mỗi năm 1 rời. Kể giờ dương cục cũng như vậy. Duy sau Hạ Chí âm cục , đi ngược.
67. Suy Ngũ Mù.
Dùng Giáp Tý tích đến năm cầu. Vòng Kỷ Dư lấy (9) trừ như năm Ất Tỵ dư (3) ở Cấn (Khảm). Số dư. Khởi cung 1 đi thuận, mỗi năm 1 rời (1 – 8 – 3 – 9 – 7) kể giờ Dương cục thì như thế. Duy sau Hạ Chí, khởi âm cục đi ngược (9 – 2 – 7 – 1 –3).
68. Suy 3 Gió (tam phong)
Dùng Giáp Tý tích đến năm cầu. Vòng kỷ Dư lấy 90 mà trừ. Không hết, lấy 9 mà khử (như năm Ất Tỵ dư 3 ở cung 2). Số dư Khởi 3 đi thuận (3, 7, 2, 6, 1, 5, 9, 4,
8). Trước là Dương Số lẻ. Sau là âm số chẵn, lần lượ t mỗi năm qua 1 Cung. Kể giờ Dương cục như vậy. Sau Hạ Chí, Khởi âm cục (7, 3, 8, 4, 9, 5, 1, 6, 2)