HÌNH ĐỒ 8 MÔN SAU ĐÔNG CHÍ
-Sau Đông chí, ngày Giáp Tý, Hỷ thần tại Cấn.
Giáp Tý Kim quỹ Hoàng đạo, cát. Ất Sửu, Thiên đức, Thiên ất quý nhân. Bính Dần Bạch hổ hắc đạo, hung. Đinh Mão, Ngọc đường Hoàng đạo, cát. Mậu Thìn, Thiên la hắc đạo, hung. Kỷ tỵ, Huyền vũ hắc đạo hung. Canh Ngọ Tu mệnh Hoàng đạo, cát. Tân Mùi Câu trận, Thiên ất quý nhân. Nhâm Thân Thanh long, Triệt lộ không vong. Quý dậu Minh đường, Triệt lộ không vong. Giáp Tuất Thiên hình hắc đạo, hung. Ất Hợi Chu tước hắc đạo, hung.
-Sau Đông chí, ngày Ất Sửu hỷ thần tại Kiền.
Bính Tý Thiên hình, Thiên ất quý nhân. Đinh Sửu Chu tước hắc đạo. Mậu Dần Kim quỹ Hoàng đạo. Kỷ mão Thiên đức Hoàng đạo. Canh Thìn bạch hổ hắc đạo. Tân Tỵ Ngọc đường Hoàng đạo. Nhâm Ngọ Thiên là, Triệt lộ không vong.. Quý Mùi Huyền vũ Triệt lộ không vong. Giáp Thân Tư mệnh, Thiên ất quý nhân. Ất Dậu Câu trận hắc đạo. Bính Tuất Thanh long hoàng đạo. Đinh Hợi Minh đường hoàng đạo.
-Sau Đông chí, ngày Bính Dần, Hỷ thần tại Khôn.
Mậu Tý Thanh long hoàng đạo. Kỷ Sửu Minh đường Hoàng đạo. Canh Dần Thiên hình hắc đạo. Tân Mão, Chu tước hắc đạo. Nhâm Thìn, Kim quỹ Triệt lộ không vong. Quý Tị Thiên đức Triệt lộ không vong.. Giáp Ngọ Bạch hổ hắc đạo. Ất Mùi Ngọc đường hoàng đạo. Bính Thân Thiên lao hắc đạo. Đinh Dậu Huyền vũ Thiên ất quý nhân. Mậu Tuất, Tư mệnh hoàng đạo. Kỷ Hợi Câu trận, Thiên ất quý nhân.
-Sau Đông chí, ngày Đinh Mão, Hỷ thần tại Ly.
Canh Tý Tư mệnh hoàng đạo. Tân Sửu, Câu trận hắc đạo. Nhâm Dân, Thanh long, Triệt lộ không vong. Quý Mão, Minh Đường, Triệt lộ không vong. Giáp Thìn, Thiên hình hắc đạo. Ất Tỵ, Chu tước hắc đạo. Bính Ngọ, Kim quỹ hoàng đạo. Đinh Mùi, Thiên đức hoàng đạo. Mậu Thân, Bạch hổ hắc đạo. Kỷ Dậu, Ngọc đường hoàng đạo. Canh Tuất, Thiên lao hắc đạo. Tân Hợi, Huyền vũ, Thiên ất quý nhân.
-Sau Đông chí, ngày Mậu Thìn, Hỷ thần tại Tốn:
Nhâm Tý, Thiên Lao, Triệt lộ không vong. Quý Sửu, Huyền vũ Triệt lộ không vong. Giáp Dần, Tư mệnh hoàng đạo. Ất Mão, Câu trận hắc đạo. Bính Thìn, Thanh long hoàng đạo. Đinh Tỵ, Minh đường hoàng đạo. Mậu Ngọ, Thiên hình hắc đạo. Kỷ Mùi, Chu tước Thiên ất quý nhân. Canh Thân, Kim quỹ hoàng đạo. Tân Dậu Thiên đức hoàng đạo. Nhâm Tuất, Bạch hổ, Triệt lộ không vong. Quý Hợi, Ngọc đường, Triệt lộ không vong.
-Sau Đông chí, ngày Kỷ Tỵ, Hỷ thần tại Cấn:
Giáp Tý, bạch hổ, Thiên ất quý nhân. Ất Sửu, Ngọc đường hoàng đạo. Bính Dần, Thiên lao hắc đạo. Đinh Mão, Huyền vũ hắc đạo. Mậu Thìn, Tư mệnh hoàng đạo. Kỷ Tỵ, Câu trận hắc đạo. Canh ngọ, Thanh long hoàng đạo. Tân Mùi Minh đường hoàng đạo. Nhâm Thân Thiên hình, Thiên ất quý nhân. Quý Dậu Chu tước, Triệt lộ không vong. Giáp Tuất Kim quỹ hoàng đạo. Ất Hợi Thiên đức hoàng đạo.
-Sau Đông chí, ngày Canh Ngọ Hỷ thần tại Kiền:
Bính Tý Kim quỹ hoàng đạo. Đinh Sửu Thiên đức Thiên ất quý nhân. Mậu Dần Bạch hổ hắc đạo. Kỷ mão Ngọc đường hoàng đạo. Canh thìn Thiên lao hắc đạo. Tân Tỵ huyền vũ hắc đạo. Nhâm Ngọ Tư mệnh, Triệt lộ không vong. Quý Mùi, Câu trận Thiên ất quý nhân. Giáp Thân Thanh long hoàng đạo. Ất Dậu Minh đường hoàng đạo. Bính Tuất Thiên hình hắc đạo. Đinh Hợi Chu tước hắc đạo.
-Sau Đông Chí, ngày Tân Mùi, Hỷ thần tại khôn:
Mậu Tý Thiên hình hắc đạo. Kỷ Sửu, Chu tước hắc đạo. Canh Dần Kim quỹ, Thiên ất quý nhân. Tân Mão Thiên đức hoàng đạo. Nhâm Thìn Bạch hổ, Triệt lộ không vong. Quý Tỵ Ngọc đường Triệt lộ không vong. Giáp Ngọ Thiên lao, Thiên ất quý nhân. Ất Mùi Huyền vũ hắc đạo. Bính thân Tư mệnh hoàng đạo. Đinh Dậu Câu trận hắc đạo. Mậu Tuất Thanh long hoàng đạo. Kỷ Hợi Minh đường hoàng đạo.
-Sau Đông chí, ngày Nhâm Thân Hỷ thần tại Ly:
Canh Tý Thanh long hoàng đạo. Tân Sửu Minh đường hoàng đạo. Nhâm Dần Thiên hình Triệt lộ không vong. Quý mão Chu tước, Thiên ất quý nhân. Giáp Thìn Kim quỹ Hoàng đạo. Ất Tỵ Thiên đức, Thiên ất quý nhân. Bính Ngọ Bạch hổ hắc đạo. Đinh Mùi, Ngọc đường hoàng đạo. Mậu Thân, Thiên lao hắc đạo. Kỷ Dậu Huyền vũ hắc đạo. Canh Tuất Tư mệnh hoàng đạo. Tân Hợi Câu trận hắc đạo.
-Sau Đông chí, ngày Quý Dậu, Hỷ thần tại Tốn:
Nhâm Tý, Tư mệnh, Triệt lộ không vong. Quý Sửu, Câu trận Triệt lộ không vong.. Giáp Dần. Thanh long hoàng đạo. Ất Mão Minh đường, Thiên ất quý nhân. Bính Thìn Thiên hình hắc đạo. Đinh Tỵ Chu tước, Thiên ất quý nhân. Mậu Ngọ Kim quỹ hoàng đạo. Kỷ Tỵ Thiên đức hoàng đạo. Canh Thân Bạch hổ hắc đạo. Tân Dậu Ngọc đường hoàng đạo. Nhâm Tuất Thiên lao, Triệt lộ không vong. Quý Hợi Huyền vũ, Triệt lộ không vong.
-Sau Đông chí, ngày Giáp Tuất, Hỷ thần tại Cấn:
Giáp Tý Thiên lao hắc đạo. Ất Sửu Huyền vũ, Thiên ất quý nhân. Bính Dần Tư mệnh hoàng đạo. Đinh Mão Câu trận hắc đạo. Mậu Thìn Thanh long hoàng đạo. Kỷ Tỵ Minh đường hoàng đạo. Canh Ngọ Thiên hình hắc đạo. Tân Mùi Chu tước, Thiên ất quý nhân. Nhâm Thân Kim quỹ, Triệt lộ không vong. Quý Dậu, Thiên đức, Triệt lộ không vong. Giáp Tuất Bạch hổ hắc đạo. Ất Hợi Ngọc đường hoàng đạo.
-Sau Đông chí, ngày Ất Hợi, Hỷ thần tại Kiền:
Bính Tý Bạch hổ Thiên ất quý nhân. Đinh Sửu Ngọc đường hoàng đạo. Mậu Dần Thiên lao hắc đạo. Kỷ Mão Huyền vũ hắc đạo. Canh Thìn Tư mệnh hoàng đạo. Tân Tỵ Câu trận hắc đạo. Nhâm Ngọ Thanh long, Triệt lộ không vong. Quý Mùi Minh đường, Triệt lộ không vong. Giáp Thân Thiên hình, Thiên ất quý nhân. Ất Dậu Chu tước hắc đạo. Bính Tuất Kim quỹ hoàng đạo. Đinh Hợi Thiên đức hoàng đạo.
-Sau Đông chí, ngày Bính Tý, hỷ thần tại Khôn:
Mậu Tý Kim quỹ hoàng đạo. Kỷ Sửu Thiên đức hoàng đạo. Canh Dần Bạch hổ hắc đạo. Tân Mão Ngọc đường hoàng đạo. Nhâm Thìn Thiên lao, Triệt lộ không vong. Quý Tỵ Huyền vũ, Triệt lộ không vong. Giáp Ngọ Tư mệnh hoàng đạo. Ất Mùi Câu trận hắc đạo. Bính Thân Thanh long hoàng đạo. Đinh Dậu Minh đường, Thiên ất quý nhân. Mậu Tuất Thiên hình hắc đạo. Kỷ Hợi Chu tước, Thiên ất quý nhân.
-Sau Đông chí, ngày Đinh Sửu, Hỷ thần tại Ly:
Canh Tý Thiên hình hắc đạo. Tân Sửu Chu tước hắc đạo. Nhâm Dần Kim quỹ, Triệt lộ không vong. Quý Mão Thiên đức, Triệt lộ không vong. Giáp Thìn Bạch hổ hắc đạo. Ất Tỵ Ngọc đường hoàng đạo. Bính Ngọ Thiên lao hắc đạo. Đinh Mùi Huyền vũ hắc đạo. Mậu Thân Tư mệnh hoàng đạo. Kỷ Dậu Câu trận, Thiên ất quý nhân. Canh Tuất Thanh long hoàng đạo. Tân Hợi Minh đường, Thiên ất quý nhân.
-Sau Đông chí, ngày Mậu Dần, hỷ thần tại Tốn:
Nhâm Tý Thanh long, Triệt lộ không vong. Quý Sửu Minh đường, Thiên ất quý nhân. Giáp Dần Thiên hình hắc đạo. Ất Mão Chu tước hắc đạo. Bính Thìn Kim quỹ hoàng đạo. Đinh Tỵ Thiên đức hoàng đạo. Mậu Ngọ Bạch hổ hắc đạo. Kỷ Mùi Ngọc đường, Thiên ất quý nhân. Canh Thân Thiên lao hắc đạo. Tân Dậu Huyền vũ hắc đạo. Nhâm Tuất Tư mệnh, Triệt lộ không vong. Quý Hợi Câu trận, Triệt lộ không vong.
-Sau Đông chí, ngày Kỷ Mão, hỷ thần tại Cấn:
Giáp Tý Tư mệnh, Thiên ất quý nhân. Ất Sửu, Câu trận hắc đạo. Bính Dần Thanh long hoàng đạo. Đinh Mão Minh đường hoàng đạo. Mậu Thìn Thiên hình hắc đạo. Kỷ Tỵ Chu tước hắc đạo. Canh Ngọ Kim quỹ hoàng đạo. Tân Mùi Thiên đức hoàng đạo. Nhâm Thân Bạch hổ Thiên ất quý nhân. Quý Dậu Ngọc đường, Triệt lộ không vong. Giáp Tuất Thiên lao hắc đạo. Ất Hợi Huyền vũ hắc đạo.
-Sau Đông chí, ngày Canh Thìn, Hỷ thần tại Kiền:
Bính Tý Thiên lao hắc đạo. Đinh Sửu Huyền vũ Thiên ất quý nhân. Mậu Dần Tư mệnh hoàng đạo. Kỷ Mão Câu trận hắc đạo. Canh Thìn Thanh long hoàng đạo. Tân Tỵ Minh đường hoàng đạo. Nhâm Ngọ Thiên hình hắc đạo. Quý Mùi Chu tước Thiên ất quý nhân. Giáp Thân Kim quỹ hoàng đạo. Ất Dậu Thiên đức hoàng đạo. Bính Tuất Bạch hổ hắc đạo. Đinh Hợi Ngọc đường hoàng đạo.
-Sau Đông chí, ngày Tân Tỵ, Hỷ thần tại Khôn:
Mậu Tý Bạch hổ hắc đạo. Kỷ Sửu Ngọc đường hoàng đạo. Canh Dần Thiên lao, Thiên ất quý nhân. Tân Mão Huyền vũ hắc đạo. Nhâm Thìn Tư mệnh, Triệt lộ không vong. Quý Tỵ Câu trận, Triệt lộ không vong. Giáp Ngọ Thanh long, Thiên ất quý nhân. Ất Mùi Minh đường hoàng đạo. Bính thân Thiên hình hắc đạo. Đinh Dậu Chu tước hắc đạo. Mậu Tuất Kim quỹ hoàng đạo. Kỷ Hợi Thiên đức Thiên đức hoàng đạo.
-Sau Đông chí, ngày Nhâm Ngọ, hỷ thần tại Ly:
Canh Tý Kim quỹ hoàng đạo. Tân Sửu Thiên đức hoàng đạo. Nhâm Dần Bạch hổ, Triệt lộ không vong. Quý Mão Ngọc đường, Thiên ất quý nhân. Giáp Thìn Thiên lao hắc đạo. Ất Tỵ Huyền vũ hắc đạo. Bính Ngọ Tư mệnh hoàng đạo. Đinh Mùi Câu trận hắc đạo. Mậu Thân Thanh long hoàng đạo. Kỷ Dậu Minh đường hoàng đạo. Canh Tuất Thiên hình hắc đạo. Tân Hợi Chu tước hắc đạo.
-Sau Đông chí, ngày Quý Mùi, hỷ thần tại Tốn:
Nhâm Tý Thiên hình, Triệt lộ không vong. Quý Sửu Chu tước, Triệt lộ không vong. Giáp Dần Kim quỹ hoàng đạo. Ất Mão Thiên đức, Thiên ất quý nhân.. Bính Thìn Bạch hổ hắc đạo. Đinh Tỵ Ngọc đường Thiên ất quý nhân. Mậu Ngọ Thiên lao hắc đạo. Kỷ Mùi Huyền vũ hắc đạo. Canh Thân Tư mệnh hoàng đạo. Tân Dậu Câu trận hắc đạo. Nhâm Tuất Thanh long, Triệt lộ không vong. Quý Hợi Minh đường, Triệt lộ không vong.
-Sau Đông chí, ngày Giáp Thân, Hỷ thần tại Cấn:
Giáp Tý Thanh long hoàng đạo. Ất Sửu Minh đường, Thiên ất quý nhân. Bính Dần Thiên hình hắc đạo. Đinh Mão Chu tước hắc đạo. Mậu Thìn Kim quỹ hoàng đạo. Kỷ Tỵ Thiên đức hoàng đạo. Canh Ngọ Bạch hổ hắc đạo. Tân Mùi Ngọc đường, Thiên ất quý nhân. Nhâm Thân Thiên lao, Triệt lộ không vong. Quý Dậu Huyền vũ, Triệt lộ không vong. Giáp Tuất Tư mệnh hoàng đạo. Ất Hợi Câu trận hoàng đạo.
-Sau Đông chí, ngày Ất Dậu, Hỷ thần tại Kiền:
Bính Tý Tư mệnh, Thiên ất quý nhân. Đinh Sửu Câu trận hắc đạo. Mậu Dần Thanh long hoàng đạo. Kỷ Mão Minh đường hoàng đạo. Canh Thìn Thiên hình hắc đạo. Tân Tỵ Chu tước hắc đạo. Nhâm Ngọ Kim quỹ, Triệt lộ không vong. Quý Mùi Thiên đức, Triệt lộ không vong. Giáp Thân Bạch hổ, Thiên ất quý nhân. Ất Dậu Ngọc đường hoàng đạo. Bính Tuất Thiên lao hắc đạo. Đinh Hợi Huyền vũ hắc đạo.
-Sau Đông chí, ngày Bính Tuất, Hỷ thần tại Khôn:
Mậu Tý Thiên lao Hắc đạo. Kỷ Sửu Huyền vũ hắc đạo. Canh Dần Tư mệnh hoàng đạo. Tân Mão Câu trận hắc đạo. Nhâm Thìn Thanh long, Triệt lộ không vong. Quý Tỵ Minh đường, Triệt lộ không vong. Giáp ngọ Thiên hình hắc đạo. Ất Mùi Chu tước hắc đạo. Bính Thân Kim quỹ hoàng đạo. Đinh Dậu Thiên đức, Thiên ất quý nhân. Mậu Tuất Bạch hổ hắc đạo. Kỷ Hợi Ngọc đường, Thiên ất quý nhân.
-Sau Đông chí, ngày Đinh Hợi, hỷ thần tại Ly:
Canh Tý Bạch hổ hắc đạo. Tân Sửu Ngọc đường hoàng đạo. Nhâm Dần Thiên lao, Triệt lộ không vong. Quý Mão Huyền vũ, Triệt lộ không vong. Giáp Thìn Tư mệnh hoàng đạo. Ất Tỵ Câu trận hắc đạo. Bính Ngọ Thanh long hoàng đạo. Đinh Mùi Minh đường hoàng đạo. Mậu Thân Thiên hình hắc đạo. Kỷ Dậu Chu tước, Thiên ất quý nhân. Canh Tuất Kim quỹ hoàng đạo. Tân Hợi Thiên đức, Thiên ất quý nhân.
-Sau Đông chí, ngày Mậu Tý, hỷ thần tại Tốn:
Nhâm Tý Kim quỹ, Triệt lộ không vong. Quý Sửu Thiên đức, Thiên ất quý nhân. Giáp Dần Bạch hổ hắc đạo. Ất Mão Ngọc đường hoàng đạo. Bính Thìn Thiên lao hắc đạo. Đinh Tỵ Huyền vũ hắc đạo. Mậu Ngọ Tư mệnh hoàng đạo. Kỷ Mùi Câu trận Thiên ất quý nhân. Canh Thân Thanh long hoàng đạo. Tân Dậu Minh đường hoàng đạo. Nhâm Tuất Thiên hình, Triệt lộ không vong. Quý Hợi Chu tước, Triệt lộ không vong.
-Sau Đông chí, ngày Kỷ Sửu, hỷ thần tại Cấn:
Giáp Tý Thiên hình, Thiên ất quý nhân. Ất Sửu Chu tước hắc đạo. Bính Dần Kim quỹ hoàng đạo. Đinh Mão Thiên đức hoàng đạo. Mậu Thìn Bạch hổ hắc đạo. Kỷ Tỵ Ngọc đường hoàng đạo. Canh Ngọ Thiên lao hắc đạo. Tân Mùi Huyền vũ hắc đạo. Nhâm Thân Tư mệnh, Thiên ất quý nhân. Quý Dậu Câu trận, Triệt lộ không vong. Giáp Tuất Thanh long hoàng đạo. Ất Hợi Minh đường hoàng đạo.
-Sau Đông chí, ngày Canh Dần, hỷ thần tại Kiền:
Bính Tý Thanh long hoàng đạo. Đinh Sửu Minh đường, Thiên ất quý nhân. Mậu Dần Thiên hình hắc đạo. Kỷ Mão Chu tước hắc đạo. Canh Thìn Kim quỹ hoàng đạo. Tân Tỵ Thiên đức hoàng đạo. Nhâm Ngọ Bạch hổ hắc đạo, Triệt lộ không vong. Quý Mùi Ngọc đường, Thiên ất quý nhân. Giáp Thân Thiên lao hắc đạo. Ất Dậu huyền vũ hắc đạo. Bính Tuất Tư mệnh hoàng đạo. Đinh Hợi Câu trận hắc đạo.
-Sau Đông chí, ngày Tân Mão, hỷ thần tại Khôn:
Mậu Tý Tư mệnh hoàng đạo. Kỷ Sửu Câu trận hắc đạo. Canh Dần Thanh long, Thiên ất quý nhân. Tân Mão Minh đường hoàng đạo. Nhâm Thìn Thiên hình, Triệt lộ không vong. Quý Tỵ Chu tước, Triệt lộ không vong. Giáp Ngọ Kim quỹ, Thiên ất quý nhân. Ất Mùi Thiên đức hoàng đạo. Bính Thân Bạch hổ hắc đạo. Đinh Dậu Ngọc đường hoàng đạo. Mậu Tuất Thiên lao hắc đạo. Kỷ Hợi Huyền vũ hắc đạo.
-Sau Đông chí, ngày Nhâm thìn, Hỷ thần tại Ly:
Canh Tý Thiên lao hắc đạo. Tân Sửu Huyền vũ hắc đạo. Nhâm Dần Tư mệnh, Triệt lộ không vong. Quý Mão Câu trận, Thiên ất quý nhân. Giáp Thìn Thanh long hoàng đạo. Ất Tỵ Minh đường, Thiên ất quý nhân. Bính Ngọ Thiên hình hắc đạo. Đinh Mùi Chu tước hắc đạo. Mậu Thân Kim quỹ hoàng đạo. Kỷ Dậu Thiên đức hoàng đạo. Canh Tuất Bạch hổ hắc đạo. Tân Hợi Ngọc đường hoàng đạo.
-Sau Đông chí, ngày Quý Tỵ, hỷ thần tại Tốn:
Nhâm Tý Bạch hổ, Triệt lộ không vong. Quý Sửu Ngọc đường, Triệt lộ không vong. Giáp Dần Thiên lao hắc đạo. Ất Mão Huyền vũ, Thiên ất quý nhân. Bính Thìn Tư mệnh hoàng đạo. Đinh Tỵ Câu trận, Thiên ất quý nhân. Mậu Ngọ Thanh long hoàng đạo. Kỷ Mùi Minh đường hoàng đạo. Canh Thân Thiên hình hắc đạo. Tân Dậu Chu tước hắc đạo. Nhâm Tuất Kim quỹ, Triệt lộ không vong. Quý Hợi Thiên đức, Triệt lộ không vong.