Tướng đàn ông khắc vợ
Ø Tướng La Hán
Ø Hình Phán quan
Ø Thịt mặt nhẹ nổi
Ø Trên mặt mọc bọt
Ø Mặt như túi phấn.
Ø Mày nặng đè Mắt
Ø Mày có lằn ngang.
Ø Mày lằn chữ Bát
Ø Lông Mày mọc nghịch –
Ø Trong Mày có Nốt ruồi
Ø Lông Mày vòng cong.
Ø Ấn đường lằn chữ Xuyên.
Ø Thiên thương hãm
Ø Thiên thương mở kho (Thiên thương mọc lằn mở kho, chủ khắc năm vợ).
Ø Gian môn hãm
Ø Gian môn mọc Nốt ruồi.
Ø Gian môn mọc lằn ngang.
Ø Ngư vĩ khô
Ø Ngư vĩ lằn loan
Ø Ngư vĩ thấp hãm
Ø Ngư vĩ buông thấp
Ø Ngư vĩ có lằn (mỗi lằn khắc mỗi vợ).
Ø Sơn căn đứt giữa
Ø Sơn căn hẹp nhỏ
Ø Sơn căn khô hãm.
Ø Niên thượng, Thọ thượng mọc lằn ngang (mỗi lằn khắc mỗi vợ).
Ø Mắt phía tả hơi nhỏ
Ø Tròng Mắt trắng trên vàng
Ø Đuôi con Mắt có lằn
Ø Dưới Mắt lằn lưới - Mắt lằn chữ Thập (+) (dưới Mắt có lằn chữ Thập, vợ chết về nghiệp thắt cổ).
Ø Xương gò má cao rô.
Ø Râu Sắc đỏ
Ø Râu nhiều không vướng
Ø Râu nhiều Mũi nhỏ.