Số giờ
ü Giờ Tý (1 lạng, 6 chỉ)
ü Giờ Sửu (6 chỉ)
ü Giờ Dần (7 chỉ)
ü Giờ Mão (1 lạng)
ü Giờ Thìn (9 chỉ)
ü Giờ Tỵ (1 lạng, 6 chỉ)
ü Giờ Ngọ (1 lạng)
ü Giờ Mùi (8 chỉ)
ü Giờ Thân (8 chỉ)
ü Giờ Dậu (9 chỉ)
ü Giờ Tuất (6 chỉ)
ü Giờ Hợi (6 chỉ).
Thí dụ phép làm như sau:
Giả tỷ như người xem số sinh năm Giáp Tý là 1 lạng 2 chỉ, tháng giêng là 0 lạng, 6 chỉ, ngày mùng 1 là 0 lạng 5 chỉ, giờ Tý là 1 lạng 6 chỉ rồi toán cộng lại
Cộng
1 lạng, 2 chỉ
0 lạng, 6 chỉ
0 lạng, 5 chỉ
1 lạng, 6 chỉ
3 lạng, 9 chỉ
Tìm lời tổng đoán lập thành dưới đây, đâu là bản số 3 lạng, 9 chỉ mà xem, thì vận mệnh một đời thành hay bại, tốt hay là xấu thể nào sẽ hiểu ngay