| Liệt sĩ |
Quê quán |
| Phan Tín |
Quỳnh Ngọc - Quỳnh Lưu - Nghệ An |
| Trần Thị Lan |
Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An |
| Trịnh Đình Nhạ |
Hưng Lộc - TP. Vinh - Nghệ An |
| Nguyễn Hữu Thấu |
Thanh Ngọc - Thanh Chương - Nghệ An |
| Ngô Xuân Cừ |
Hồng Thái - Ninh Giang - Hải Hưng |
| Tạo |
|
| Ngô Vân |
Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An |
| Nguyễn Bá Da |
Diển Hưng - Diễn Châu - Nghệ An |
| Hoàng Văn Tiến |
Cẩm Tra - H. Châu - Vĩnh Phú |
| Trần Văn Giai |
Diễn Thắng - Diễn Châu - Nghệ An |
| Hà Văn Bằng |
Châu Phong - Quỳ Châu - Nghệ An |
| Hồ Sỹ Giao |
Quỳnh Hồng - Quỳnh Lưu - Nghệ An |
| Hồ Huy Khôi |
Quỳnh Tiến - Quỳnh Lưu - Nghệ An |
| Trần Tử Bình |
Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An |
| Trần Minh Tường |
Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An |
| Trần Cẩm Ngọc |
Đội Cung - TP. Vinh - Nghệ An |
| Nguyễn Quý Viễn |
Nam Giang - Nam Đàn - Nghệ An |
| Phạm Văn Khánh |
Diễn Hoà - Diễn Châu - Nghệ An |
| Hồ Phưng |
Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An |
| Nguyễn Văn Tụng |
Đông Hưng - Tiên Sơn - Hà Bắc |