Thông tin từ www.quandoinhandan.org.vn
STT
|
Họ tên liệt sĩ
|
Năm sinh
|
Nguyên quán
|
Chức vụ
|
Đơn vị
|
Ngày hi sinh
|
1
|
Đặng Văn Thao
|
1960
|
xã Quỳnh Lập
|
binh nhất
|
Lữ đoàn 126
|
29-1-1979.
|
2
|
Hoàng Minh Kế
|
1960
|
xã Quỳnh Phương
|
binh nhất
|
Lữ đoàn 126
|
11-2-1979.
|
3
|
Phạm Văn Dung
|
|
xã Quỳnh Phương
|
binh nhất
|
Lữ đoàn 126
|
6-1-1979.
|
4
|
Nguyễn Đức Hạnh
|
1958
|
xã Quỳnh Phương
|
binh nhất
|
vùng 5
|
6-4-1979.
|
5
|
Trần Đình Sở
|
5-1957
|
xã Quỳnh Long
|
binh nhất
|
vùng 5
|
1-4-1979.
|
6
|
Nguyễn Đức Thiện
|
1957
|
xã Quỳnh Long
|
binh nhất
|
Lữ đoàn 126
|
7-1-1979.
|
7
|
Hồ Văn Thùy
|
1958
|
xã Quỳnh Nghĩa
|
binh nhất
|
Lữ đoàn 126
|
10-3-1979.
|
8
|
Nguyễn Minh Xuân
|
1960
|
xã Quỳnh Nghĩa
|
binh nhất
|
Lữ đoàn 126
|
21-2-1979.
|
9
|
Hồ Ngọc Diện
|
1960
|
xã Quỳnh Nghĩa
|
binh nhất
|
Lữ đoàn 126
|
7-1-1979.
|
10
|
Lương Công An
|
1957
|
xã Quỳnh Thọ
|
hạ sĩ
|
Lữ đoàn 126
|
15-3-1979.
|
11
|
Trần Xuân Thạch
|
1955
|
xã Quỳnh Thọ
|
binh nhất
|
vùng 5
|
30-4-1979.
|
12
|
Lê Văn Thuấn
|
1960
|
xã Quỳnh Lộc
|
binh nhất
|
Lữ đoàn 101
|
7-4-1980.
|
13
|
Trần Xuân Đề
|
3-1958
|
xã Quỳnh Thuận
|
hạ sĩ
|
Lữ đoàn 101
|
30-4-1981.
|
14
|
Nguyễn Văn Hải
|
1960
|
Xí nghiệp muối Vĩnh Yên
|
binh nhất
|
vùng 5
|
12-6-1979.
|
15
|
Nguyễn Đức Lựu
|
1958
|
xã Quỳnh Liên
|
Binh nhất
|
Lữ đoàn 950
|
6-2-1979.
|
16
|
Hồ Kim Đồng
|
1959
|
xã Quỳnh Minh
|
Binh nhất
|
Lữ đoàn 126
|
28-1-1979.
|
17
|
Đậu Cao Gia
|
1959
|
xã An Hòa
|
Binh nhất
|
Lữ đoàn 126
|
28-1-1979.
|
18
|
Trần Công Tâm
|
1955
|
xã Quỳnh Hợp
|
Hạ sỹ
|
Lữ đoàn 126
|
11-1-1979.
|
19
|
Lê Văn Thát
|
1944
|
xã Quỳnh Châu
|
Trung úy
|
Lữ đoàn 126
|
8-1-1979.
|