Số 13 : Coi Thiên – Can hiệp tháng sanh tìm nghề nghiệp
 
 
Phép coi phải tìm 10 chữ,  rồi tìm tháng sanh mấy, gặp rồi ngó lên đầu hàng,  coi nhằm 2 chữ gì, rồi tìm ra chương sau, gặp 2 chữ  đó coi, nam nữ đều  coi chung, đây dùng Thiên  - Can
coi tháng sanh mà thôi .
Mục lục
 
 
    
        
            |   Đây        là thiên |   Tháng sanh |   Quang nhân |   Trủng  tổ |   Tú tài |   Đã thết |   Sự thoát |   Sanh quân |   Am   nhạc |   Tiêm được |   Tăng đạo |   Tài phùng |   Hoàng quí |   Thủ tác | 
        
            | Giáp | Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 
    
 
 
    
        
            | At | Tháng | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 1 | 
        
            | Bính | Tháng | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 1 | 2 | 
        
            | Đinh | Tháng | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 1 | 2 | 3 | 
        
            | Mậu | Tháng | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 1 | 2 | 3 | 4 | 
        
            | Kỷ | Tháng | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 
        
            | Canh | Tháng | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 
        
            | Tân | Tháng | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 
        
            | Nhâm | Tháng | 9 | 10 | 11 | 12 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 
        
            | Quí | Tháng | 10 | 11 | 12 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |   | 
    
Quan Nhơn
Số này  số có mạng  làm giàu, hay ăn của bốn phương, học tập văn chương dễ lấy khoá, số có tiền  và lúa gạo.
Trủng Tề
Số này  người  có tánh  can cường,   có số làm con nuôi người ta, khá nên thảo luyện  nghề nghiệp để hộ thân ngày sau.
Tú Tài
Số này có  số về văn chương đặng  cậy nhờ về sau, công đường rất thịnh vượng, nam nữ cũng vậy.
Đã Thiết
Số này có số làm thợ  rèn, hoặc  làm thợ  thiết,  bằng  không  thì cũng  có nghề  làm gươm giáo, nếu không thì anh em ở cách xứ
Sư Thuật
Số  này  có  số  làm  Thầy, như có  phước  nhiều  đặng  làm quan, trong đời ăn mặc  đầy  đủ, người có tài và gần người sang trọng .
Sư Quan
Số này tánh hạnh có mưu kế nhiều, có số làm  thợ  mộc,  số có ăn mặc  đầy  đủ, khéo   ý, khéo tay làm.
 
Am Nhạc
Số này có tánh thông minh có nghề đờn tinh thông, có danh tiếng và vui vẻ, cũng được người trọng hậu quí thể.
Tiệm Dược
 
 
đến xứ nào
 
Số này có số làm thầy  thuốc  và lập tiệm thuốc,  làm thầy bói, có cái phần  làm thầy,  thuận số thì khá .
Tăng Đạo
Số này  có tu niệm đặng đắt quả, nếu lập gia đình sau rồi cũng bỏ, dù làm nghề  gì thì cũng đủ sanh nhai thế thôi .
Tài Phùng
Số này  có số làm  thợ  may, tay cầm kéo, kim chỉ, nếu không  làm thợ may thì tay phải  có tật, phải nên làm nghề .
Hoàng Quý
Số này không có  số  ở theo làng  xóm làm ăn, chỉ có cái số ở theo chốn công môn, làm nghề văn chương thì tốt .
 
 
Thủ Tát
Số này có số trồng  răng,  nhổ răng  giỏi lắm,  làm nghề  răng  đặng  khá lại có người   sang trọng yêu chuộng.
Coi Thiên – Can hiệp với tháng sanh, coi tiếp 2 cái bảng mục  lục nữa ở chương sau đây nói về số may rủi sang hèn.
Coi Thiên – Can hiệp tháng sanh tốt xấu
 
 
 Phép coi phải tìm 10 Thiên – Can tuổi , coi nhằm  chữ gì, rồi tìm chữ   đó  ở chỗ này, rồi tìm tháng sanh mấy, gặp rồi ngó lên đầu hàng,  coi nhằm 2 chữ gì, rồi tìm ra chương sau gặp 2 chữ đó coi.
Phép coi phải tìm 10 Thiên – Can tuổi , coi nhằm  chữ gì, rồi tìm chữ   đó  ở chỗ này, rồi tìm tháng sanh mấy, gặp rồi ngó lên đầu hàng,  coi nhằm 2 chữ gì, rồi tìm ra chương sau gặp 2 chữ đó coi.
Nam nữ đều  coi chung.
 Đây dùng Thiên – Can tìm tháng sanh mà thôi. Nếu trùng 2, 3 tháng  cũng  là của mình.
Đây dùng Thiên – Can tìm tháng sanh mà thôi. Nếu trùng 2, 3 tháng  cũng  là của mình.
Mục lục
 
    
        
            |   Thiên Can |   Tháng sanh |   Cô hồn |   Quả  tú |   Đại bại |   Long |   Bát đại |   Tiểu | l Phi thiên |   Phá      gia | t | h Đại hao |   Lục hạp |   Quan sát |   Đản mạng | 
        
            | Giáp | Tháng | 1 | 9 | 4 | 5 | 6 | 9 | 1 | 1 | 2 | 5 | 11 | 4 | 12 | 4 | 1 | 
        
            | Tháng |   |   | 10 | 8 | 9 | 12 | 2 | 5 | 9 | 6 | 12 |   |   | 2 | 3 | 
        
            | At | Tháng | 4 | 11 | 10 | 11 | 12 | 12 | 6 | 3 | 8 | 8 | 10 | 4 | 12 | 2 | 3 | 
        
            | Bính | Tháng | 4 | 12 | 4 | 11 | 6 | 9 | 6 | 11 | 10 | 7 | 9 | 7 | 3 | 1 | 4 | 
        
            | Đinh | Tháng | 7 | 12 | 4 | 5 | 6 | 12 | 2 | 7 | 10 | 10 | 8 | 3 | 7 | 5 | 12 | 
        
            | Mậu | Tháng | 7 | 3 | 10 | 5 | 12 | 6 | 2 | 5 | 9 | 9 | 7 | 7 | 3 | 6 | 11 | 
        
            | Kỷ | Tháng | 10 | 3 | 1 | 11 | 3 | 11 | 6 | 3 | 12 | 1 | 6 | 6 | 10 | 7 | 10 | 
        
            | Canh | Tháng | 10 | 3 | 7 | 2 | 9 | 11 | 11 | 11 | 1 | 1 | 5 | 10 | 6 | 8 | 9 | 
        
            | Tân | Tháng | 10 | 6 | 7 | 8 | 9 | 6 | 1 | 3 | 8 | 2 | 4 | 6 | 10 | 9 | 8 | 
        
            | Nhâm | Tháng | 10 | 6 | 1 | 2 | 3 | 6 | 11 | 1 | 6 | 1 | 3 | 1 | 9 | 10 | 7 | 
        
            | Quí | Tháng | 1 | 8 | 1 | 2 | 3 | 6 | 11 | 4 | 10 | 3 | 2 | 9 | 1 | 11 | 5 | 
    
Cô Thần
Số phận  Cô Thần,  số khắc  vợ chồng,  khắc  con, lại thêm phận bạc, lại có  anh em không hoà, mỗi việc gì tự liệu .
Quả Tú
Số phạm  Quả Tú,  số  khắc vợ chồng  , khắc con, số phận  bạc, gái gặp  số này  không   có chồng con chi cả .
Đại Bại
Số phạm  Đại Bại thì lập gia đình không thành nhưng có chỗ khác  tốt thì đỡ nhẹ  bớt, bằng không  sự  nghiệp phiêu lưu.
Lang Phạm
Số này  có sự nghiệp  ở  xứ khác  thì tốt, và có ruộng  đất bằng  như ở xứ  cha mẹ sanh thì thất bại .
Bát Bại
Số phạm  Bát Bại thì gia đình sự nghiệp  lập không thành, trai đi đông tây, gái đi nam bắc, số lưu lạc phong trần.
 
 
Tiểu Lang Phạm .
Số phạm Tiểu Lang Phạm, trai thì làm con nuôi người ta ,  bằng không thì cũng làm bộ hạ, gái kỵ cha mẹ anh em,bà con.
Phá Gia Sát
Số   này   ở xứ  cha mẹ sanh, làm ăn lập nghiệp   không  thành,  có số đi xứ khác,  làm ăn lập nghiệp đặng vượng.
Tam Hình Sát
Số phạm Tam Hình Sát thì trong đời phải ngừa kẻo bị bắt giam cầm, như có phước  thì qua đặng thì không .
Đại Hao
Số phạm  Đại Hao thì trong đời phải ngừa sự làm ăn thất bại,  và tiền tài cẩn thận kẻo hao bớt thình lình, rắn nên dè dặt.
Lục Hạp
Số này đặng Lục Hạp  thì cha mẹ ,anh em, bà con, làm ăn cũng đều thuận  hạp  cả, việc ăn mặc rộng rãi.
Quan Sát
Số này đặng  Quan Sát thuở  nhỏ khó nuôi,  lớn lên hay có  tai nạn, và hay có bệnh,   bằng không thì phải chịu  tật .
Đản Mạng  Sát
Số phạm  Đản Mạng  Sát, lúc cha mẹ mới sanh khó nuôi, hạng  3 năm và hạng  6 tuổi , hạng
12 tuổi nên qua khỏi thì đến năm 21, 31 tuổi nên ngừa  số phận  ai bi .
Coi Thiên – Can hiệp tháng sanh sang hèn
 
 
Phép coi phải tìm 10 Thiên – Can tuổi , coi nhằm  chữ gì, rồi tìm chữ   đó  ở chỗ này, rồi tìm tháng sanh mấy, gặp rồi ngó lên đầu hàng,  coi nhằm 2 chữ gì, rồi tìm ra chương sau gặp 2 chữ đó coi.
Nam nữ đều  coi chung.
Đây dùng Thiên – Can tìm tháng sanh mà thôi. Nếu trùng 2, 3 tháng  cũng  là của mình.
Mục lục
    
        
            | Thiên Can | Tháng sanh | Thiên At | Phước Tinh | Thiên Quan | Hiệp Lộc | Dương Vận | Kim Ô | Vân Tinh | 
        
            | Giáp | Tháng | 6 10 | 1 | 8 | 1 | 2 | 3 | 8 | 
        
            | At | Tháng | 10 8 | 12 |   | 2 | 3 | 4 | 11 | 
        
            | Bính | Tháng | 10 8 | 1 | 11 | 4 | 5 | 6 | 12 | 
        
            | Đinh | Tháng | 8 10 | 11 | 10 | 5 | 6 | 7 | 10 | 
        
            | Mậu | Tháng | 6 10 | 7 | 2 | 4 | 7 | 6 | 2 | 
        
            | Kỷ | Tháng | 10 | 6 | 1 | 5 | 1 | 7 | 1 | 
    
 
 
    
        
            |   |   | 4 |   |   |   |   |   |   | 
        
            | Canh | Tháng | 10 6 | 5 | 5 | 7 | 8 | 9 | 5 | 
        
            | Tân | Tháng | 1 5 | 4 | 4 | 8 | 9 | 10 | 4 | 
        
            | Nhâm | Tháng | 2 4 | 5 | 5 | 10 | 10 | 12 | 5 | 
        
            | Quí | Tháng | 4 | 4 | 4 | 11 | 11 | 1 | 4 | 
    
 
 
 
Thiên At
Số này gặp Thiên  At số người  đặng  sang trọng  và đặng  rảnh rang, làm ruộng,  nuôi thú vật đều thịnh vượng.
Phước Tinh
Số này đặng  Phước  Tinh số đặng  sang trọng , số này sống  lâu có học  thi dễ lấy khoa, còn làm ăn thì đặng sản nghiệp  lớn .
Thiên Quan
Số này đặng Thiên  Quan thì có chức phận, chốn triều đình đặng sống lâu thêm sang trọng.
Hiệp Lộc
Số này đặng Hiệp Lộc thì đặng giàu sang kinh vinh có tánh thông minh , thân mạng không tai họa , hưởng vinh hoa.
Dương Vận
Số này Dương Vận thì anh em cốt nhục  không  hòa, có số làm thợ  kéo,  anh em ở  xa cách không nhờ.
Kim Ô
Số này đặng  Kim Ô  tánh thông minh hiểu việc, đi xứ nào  cũng  có tài lợi thịnh vượng,  sự nghiệp đặng an cư.
Văn Tinh
Số này đặng  Văn Tinh có số văn  chương tấn phát, làm ăn thịnh vượng, phòng còn ngày sau đi ăn xin
Coi Thiên – Can hiệp tháng sanh sang hèn
 
 
Phép coi phải tìm 10 Thiên – Can tuổi , coi nhằm  chữ gì, rồi tìm chữ   đó  ở chỗ này, rồi tìm tháng sanh mấy,  gặp rồi ngó lên đầu hàng, coi nhằm 2 chữ gì, rồi tìm ra chương sau gặp 2 chữ đó coi.
Nam nữ đều  coi chung.
Đây dùng Thiên – Can tìm tháng sanh mà thôi. Nếu trùng 2, 3 tháng  cũng  là của mình.
Mục lục
    
        
            |   Thiên can |   Tháng sanh |   Hưởng lộc |   Khổn lộc |   Bất lộc |   Chính lộc |   Am lộc |   Tài lộc |   Sát lộc | Thiên lộc |   Hao lộc |   Toại lộc |   Bịch lộc | Vượng lộc | 
        
            | Giáp | Tháng | 1 | 11 | 9 | 7 | 5 | 3 | 1 | 11 | 9 | 7 | 5 | 3 | 
    
 
 
    
        
            | At | Tháng | 2 | 12 | 10 | 8 | 6 | 4 | 2 | 12 | 10 | 8 | 6 | 4 | 
        
            | Bính | Tháng | 3 | 1 | 11 | 9 | 7 | 5 | 3 | 1 | 11 | 9 | 7 | 5 | 
        
            | Đinh | Tháng | 4 | 2 | 12 | 10 | 8 | 6 | 4 | 2 | 12 | 10 | 8 | 6 | 
        
            | Mậu | Tháng | 5 | 3 | 1 | 11 | 9 | 7 | 5 | 3 | 1 | 11 | 9 | 7 | 
        
            | Kỷ | Tháng | 6 | 4 | 2 | 12 | 10 | 8 | 6 | 4 | 2 | 12 | 10 | 8 | 
        
            | Canh | Tháng | 7 | 5 | 3 | 1 | 12 | 9 | 7 | 5 | 3 | 1 | 11 | 9 | 
        
            | Tân | Tháng | 8 | 6 | 4 | 2 | 1 | 10 | 8 | 6 | 4 | 2 | 12 | 10 | 
        
            | Nhâm | Tháng | 9 | 7 | 5 | 3 | 2 | 12 | 9 | 7 | 5 | 3 | 1 | 11 | 
        
            | Quí | Tháng | 10 | 8 | 6 | 4 | 3 | 1 | 10 | 8 | 6 | 4 | 2 | 12 | 
    
 
 
Hưởng Lộc
Số này  có tài lộc thịnh vượng, có ruộng vườn, có tánh  tốt, việc  ăn mặc  đủ, gặp  hung hoá hiền, cầu quan có quới nhân người kính trọng.
Khổn Lộc
Số  này phạm  Khổn  Lộc,  anh em bà  con không  đặng  gần,  ăn mặc thiếu  mặc,  tánh can cường, nhiều người ghét, tuổi nhỏ nghèo, tuổi lớn khá.
Bối Lộc
Số này phạm Bối Lộc anh em ở  xa cách, đi biệt  xứ không  về, đi ở  nhiều   xứ, đồ lao cực khổ, mà không khá .
Chánh Lộc
Số này phạm  Chánh Lộc tánh cần kiệm, đi lưu lạc  xứ khác khi tuổi lớn làm ăn trở nên sự nghiệp , vợ chồng con cháu vui vẻ.
Am Lộc
Số này phạm  Am Lộc ăn mặc có ít không  nhờ anh em, gần người sang trọng, sự nghiệp ko ở xứ  cũ, tuổi lớn ăn  ở đặng yên, làm ăn mới khá .
Tài Lộc
Số này phạm  Tài Lộc làm ăn khá sự nghiệp  lập nên, có trâu ruộng, tôi  tớ đủ dùng,  trở nên danh tiếng phú gia .
Sát Lộc
Số này phạm Sát Lộc số bôn ba lội lặc, mưu sanh kế mị thường,  để sanh nhai, đến tuổi gần già làm ăn mới khá.
Thiên Lộc
Số này  phạm Thiên  Lộc có số làm quan, lại  có số làm giàu,  tôi tới nhiều   , vợ chồng  hòa thuận,  hưởng phước lộc nhiều
Hao Lộc
Số này phạm  Hao Lộc tánh hay ăn diện tiệc , hay kết nhơn tình, chơi gần người sang trọng, sự nghiệp  phá tan, đến  xứ khác  mới lập an.
Toại Lộc
Số này phạm  Toại Lộc tánh hạnh  nhiều mưu kế , có tánh  tham, xảo trá, anh em, vợ chồng con cháu  có nhưhg không hòa hiệp.
Bịnh Lộc
Số này phạm  Bịnh  Lộc hay có bịnh hoạn lắm, không ở xứ  cũ  tu hành không  đặng,  giữ tiết kiệm,  đời cực khổ mà cũng nghèo  .
 
 
Vượng Lộc
Số này phạm Vượng Lộc tiền tài hưng vượng, sản nghiệp  lập thành , tánh hay chơi anh em bạn, trai có vợ gái có chồng gặp đặng chỗ sang trọng.
 
 
Coi địa – chi hiệp tháng sang tháng hèn
Phép coi tìm tuổi gì ? rồi ngó sang tìm tháng sanh tháng mấy , rồi ngó lên đầu tìm thấy 2 chữ gì ? rồi tìm 2 chữ   đó  ở sau đây , có nói rõ sang hèn.
Nam nữ coi chung.
Mục lục
 
    
        
            |   Tuổi |   Tháng sanh |   Nhụt mã |   Lục hại |   Hoa cái |   Kiếp sát |   Tài sát | Thiên sát |   Địa sát |   Niên sát | Ngọai   sát |   Vong sát | Tuớng linh |   Thiên an | 
        
            | Tý | Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 
        
            | Sửu | Tháng | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 1 | 
        
            | Dần | Tháng | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 1 | 2 | 
        
            | Mẹo | Tháng | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 1 | 2 | 3 | 
        
            | Thìn | Tháng | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 1 | 2 | 3 | 4 | 
        
            | Tỵ | Tháng | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 
        
            | Ngọ | Tháng | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 
        
            | Mùi | Tháng | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 
        
            | Thân | Tháng | 9 | 10 | 11 | 12 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 
        
            | Dậu | Tháng | 10 | 11 | 12 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 
        
            | Tuất | Tháng | 11 | 12 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 
        
            | Hợi | Tháng | 12 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 
    
 
 
Nhựt  Mã
Số này đặng Nhựt  Mã tánh hay đi nhiều  làm ăn khá, có điền địa,  thâu tài lợi nhiều,  gia trụ ít lo, ra đường nhiều trọng hậu.
Lục Hại
Số này đặng Lục Hại khắc cha mẹ, anh em , thân tộc, bề vợ chồng  con cái cũng xung khắc
, có số đi tu thì đắc quả.
Hao Cái
Số này đặng  Hao Cái thì đặng có duyên , nhiều người thương có phát  3 tài giỏi,    có lộc thực nhiều , người tháng hay kính trọng.
Kiếp Sát
Số này đặng Kiếp Sát khắc cha mẹ, khắc vợ con, có phước thì qua, bằng không thì đi ă xin, số gái thay đổi 3 đời chồng.
Tai Sát
Số này đặng Tai Sát nhơn thân hay có tât bệnh, không lìa và hay có tai nạn thường, hay khắc vợ chồng và con cái.
Thiên  Sát
 
 
Số này đặng Thiên  Sát số trai khắc cha mẹ vợ, số con gái khắc cha mẹ chồng, vợ khắc chồng, ít con hay có bệnh ngặt, bằng không thì luu lạc, một mình tìm cách sinh nhai.
Địa Sát
Số này đặng Địa  Sát thường gặp tai nạn, kỵ con, khắc vợ chồng nhưng có nghề  giỏi làm ăn no đủ.
Niên Sát
Số này đặng  Niên  Sát không ở  chỗ cha mẹ lập, đi chỗ khác làm ăn khá,tự lập nên sự nghiệp không nhờ anh em .
Ngọai  Sát
Số này đặng  Ngọai Sát số không  ở xứ  cha mẹ đi ở xứ  khác làm ăn khá.khắc vợ chồng,khắc con, tay trắng lập nên sự nghiệp  .
Vong Thần
Số này đặng Vong Thần số khắc  anh em , bà con , đổi  chỗ   ở 3 lần, kỳ 3 lập nên sự nghiệp  điền viên tốt.
Tướng Tinh
Số này đặng  Tướng  Tinh số có quyền  hành,  bỉnh cán, tuổi trẻ phát tài, lộc sớm, bề vợ chồng con cháu sung túc rất vinh hoa.
Thiên An
Số này đặng Thiên  An, tánh can trường, tâm thông minh , có  ố tu niệm  đắc quả, có học  thi dễ lấy khoa.
 
 
Coi địa – chi hiệp tháng sang tháng hèn
Phép coi tìm tuổi gì ? rồi ngó sang tìm tháng sanh tháng mấy , rồi ngó lên đầu tìm thấy 2 chữ gì ? rồi tìm 2 chữ đó  ở sau đây , có nói rõ sang hèn.
Nam nữ coi chung.
Mục lục
    
        
            |   Tuổi |   Tháng sanh |   Phụng hòang |   Sư tử |   Kim kê |   Hề sát |   Yến  từ |   Hồng cao |   Sơn lộc |   Khổng tước |   Bật cưu |   Châu tước |   Gác ưng |   Bạch hạt | 
        
            | Tý | Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 
        
            | Sửu | Tháng | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 1 | 
        
            | Dần | Tháng | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 1 | 2 | 
        
            | Mẹo | Tháng | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 1 | 2 | 3 | 
        
            | Thìn | Tháng | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 1 | 2 | 3 | 4 | 
        
            | Tỵ | Tháng | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 
        
            | Ngọ | Tháng | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 
        
            | Mùi | Tháng | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 
        
            | Thân | Tháng | 9 | 10 | 11 | 12 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 
        
            | Dậu | Tháng | 10 | 11 | 12 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 
        
            | Tuất | Tháng | 11 | 12 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 
        
            | Hợi | Tháng | 12 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 
    
 
 
Phụng Hòang
Số này đặng Phụng  Hòang  tánh hiền lành, có chức phận  lớn bằng  không  thì cũng  phát  tài thịnh vượng rất vinh hoa.
Sư Tử
Số này đặng Sư Tử thì mạng  đặng chức phận lớn, có tánh  ôn hòa với đời , có nghề  nghiệp lớn làm ăn thịnh  vượng.
Kim Kê
Số này đặng Kim Kê tánh hạnh  can đảm, văn chương giỏi , có nghề khéo , có danh tiếng lộc thực nhiều .
Hề Sắt
Số này đặng Hề Sắt có tài bằng người , nghề nghiệp  rất tinh thông làm quan cũng tốt, làm dân cũng có tài.
Yến Từ
Số này đặng Yến Từ tâm tánh khéo, thân hình đi đứng nhẹ nhàng, siên năng nói chuyện , ít buồn rầu, đặng mạnh khỏe trong mình.
Hồng Cao
Số này đặng Hồng Cao số này  hay lui tói chốn quan trường,  cái mạng đặng hưng vượng, lộc thực  tự nhiên  có, một đời đặng  vui vẻ.
Sơn Lộc
Số này đặng Sơn Lộc thuở nhỏ cách xa cha mẹ lo làm ăn, mỗi việc chi cũng chẳng đủ, tuổi lớn đặng thịnh vượng , vàng bạc đầy rương.
Khổng Tước
Số này đặng Khổng Tước thì có danh tiếng gần người sang trọng , làm  ăn có chi lo liệu, biết tự lập lấy thân.
Bật Cửu
Số này đặng Bật Cửu ở đời   hay có tánh  làm lành,  y lộc không  thiếu, tuổi nhỏ chua khá, đền lớn đặng vui vẻ thịnh vượng .
Châu Tước
Số này đặng Châu Tước   tánh hạnh đặng cao cường,  ăn mặc không  thiếu,  tiền tài thịnh vượng ra đường nhiều người kính trọng .
Bạch Hạt
Số này đặng  Bạch Hạt số này  đi mua bán  tứ phương có tiền  lúa nhiều  , tuổi  lớn làm  ăn thịnh vượng , đặng thong thả .