Tuổi : Quí Mùi Mạng: Dương Liễu Mộc Nam: thờ ông Tử Vi độ mạng
Nữ: thờ Bà Cửu Thiên Huyền Nữ độ mạng
Đoán xem số mạng như là,
Quí Mùi mạng Mộc số ta như vầy.
Tuổi Thổi mạng Mộc số này,
Tuỏi cùng với mạng đặng vầy tương sanh.
Thái Dương chiếu mạng khôn lanh, Trí sáng mau hiểu tài lành tâm linh.
Long thần độ mạng kết linh, Của tiền phát đạt giữ gìn trong tay. Không chịu nói dối với ai,
Nói sao có vậy việc rày đinh ninh. Chẳn chịu nói phạm đến mình,
Nặng lời nhiều tiếng nghĩa tình dứt xa.
Lương duyên cách trở số ta. Nhiều nơi duyên nợ vậy màkhó song. Đến sau loan phụng chung phòng, Gặp nơi hào phú phước hồng bền lâu. Rộng lòng vui vẻ ngõ hầu,
Cứu người rồi lại đáo đầu không ơn.
Cửa nhà dời đổi nguồn cơn, Cách xử cha mẹ dời chơn xứ người. Mới là tạo lập tốt tươi,
Đặng nên cơ nghiệp vui cười vinh quang.
Số có đau ghẻ chẳng an,
Hoặc thiếu máu huyết thường mang nhức mình.
Bà con lãnh dạm nhơn tình,
Khó nương nhờ cậy tự mình lập nên.
Việc làm chẳng định trước bền, Muốn làm làm đại hư nên quản gì. Nên làm Am đức vậy thì,
Gia đình phát đạt mạng tuỳ đức sanh.
Tháng Giêng Tuổi đàn ông: 7, 19, 31, 43, 55, 67, 79, 91.
Tuổi đàn bà: 7, 19, 31, 43, 55, 67, 79, 91.
Điều hạp: làm ăn cso gặp việc may thạnh vượng tiền tài 10 phần đặng 8 phần, và có cảnh duyên nợ vấn vương, lo tính việc chi cũng đặng sáng suốt, gia đạo đặng sự an vui.
Điều kỵ: vợ chồng có việc buồn giận nhau, và trong mình nhức mỏi chút ít.
Tháng 2
Tuổi đàn ông: 8, 20, 32, 44, 56, 68, 80, 92
Tuổi đàn bà: 6, 18, 39, 42, 54, 66, 78, 90.
Điều hạp: làm ăn cẩn thận tiền tài 10 phần đặng 3 phần, người quyền tước có gặp việc may về chức phận, cầu việc quan có người quới nhơn giúp đỡ.
Điều kỵ: phòng có việc ai bi, hoặc tai nạn, chớ nên đi xa đường, của tiền có hao tốn, ngừa
kẻ tiểu nhơn phản, kỵ đi sông sâu sóng lớn, nên đề phòng và cầu nguyện Trời Phật phò hộ cho đặng nhẹ.
Tháng 3 Tuổi đàn ông: 9, 21, 33, 45, 57, 69, 81, 93.
Tuổi đàn bà: 5, 17, 29, 44, 53, 65, 77, 89.
Điều hạp: làm ăn thạnh vượng tiền tài 10 phần đặng 7 phần, lo tính việc chi cũng đặng sáng suốt, dầu có việc kỵ chút ít cũng đặng qua
Điều kỵ: có việc tranh phản rầy rà, vợ chồng có việc buồn giận nhau chút ít, phòng có
động việc quan làng.
Tháng 4 Tuổi đàn ông: 10, 22, 34, 46, 58, 70, 82, 94
Tuổi đàn bà: 4, 16, 28, 40, 52, 64, 76, 88.
Điều hạp: làm ăn cẩn thận tiền tài 10 phần đặng 4 phần, cầu việc quan có người quới nhơn giúp đỡ.
Điều kỵ: có việc đi đường nhiều, hoặc đổi dời chỗ ở, phòng có động việc quan làng, giữ
mình kẻo bị té, sanh việc lo buồn.
Tháng 5 Tuổi đàn ông: 11, 23, 35, 47, 59, 71, 83, 95
Tuổi đàn bà: 3, 15, 27, 39, 51, 63, 75, 87.
Điều hạp: làm ăn tiền tài 10 phần đặng 6 phần, lo tính việc chi giữ bực trung là tốt, dầu có việc kỵ chút ít cũng đặng qua.
Điều kỵ: có bịnh đau trong ít ngày, và trong lòng lo tính nhiều việc, có bịnhd dau nên cầu
nguyện Trời Phật phò hộ cho đặng nhẹ.
Tháng 6 Tuổi đàn ông: 12, 24, 36, 48, 60, 72, 84, 96.
Tuổi đàn bà: 2, 14, 26, 38, 50, 62, 74, 86.
Điều hạp: làm ăn tự ý cẩn thận tiền tài 10 phần đặng 4 phần, gái có cảnh duyên nợ vấn vương, cầu việc quan có người quới nhơn giúp đỡ.
Điều kỵ: chớ nên can thiệp tin cậy người, và phòng trộm cặp hao tài, ngừa kẻ tiểu nhơn
phản, hoặc có bịnh đau chut ít, sanh việc xing buồn.
Tháng 7 Tuổi đàn ông: 1, 13, 25, 37, 49, 61, 73, 85, 97.
Tuổi đàn bà: 1, 13, 25, 37, 49, 61, 73, 85, 97.
Điều hạp: làm ăn có gặp việc may thạnh vượng tiền tài 10 phần đặng 8 phần, và có cảnh duyên nợ vấn vương, lo tính việc chi cũng đặng sáng suốt, dầu gia đạo đặng sự an vui.
Điều kỵ: vợ chồng có việc buồn giận nhau chút ít, và trong mình nhức mỏi ít ngày.
Tháng 8 Tuổi đàn ông: 2, 14, 26, 38, 50, 62, 74, 86.
Tuổi đàn bà: 12, 24, 36, 48, 60, 72, 84, 96.
Điều hạp: làm ăn tự ý cẩn thận tiền tài 10 phần đặng 3 phần, người quyền tước có gặp việc may về chức phận, cầu việc quan có người quới nhơn giúp đỡ.
Điều kỵ: phòng có việc ai bi, hoặc tai nạn, chớ nên đi xa đường, ngừa kẻ tiểu nhơn phản,
của tiền hao tốn, kỵ đi sông sâu sóng lớn, giữ mình kẻo bị té, có việc đi đường nhiều hoặc đổi dời. Nên cầu nguyện Trời Phật phò hộ cho đặng nhẹ.
Tháng 9 Tuổi đàn ông: 3, 15, 27, 39, 51, 63, 75, 87.
Tuổi đàn bà: 11, 23, 35, 47, 59, 71, 83, 95
Điều hạp: làm ăn tiền tài 10 phần đặng 6 phần, lo tính việc chi giữ bực trung là tốt, dầu có việc kỵ chút ít đề phòng cũng đặng nhẹ.
Điều kỵ: có việc tranh phản rầy rà, vợ chồng có việc buồn giận nhau, phòng có động việc
quan làng hình phạt.
Tháng 10 Tuổi đàn ông: 4, 16, 28, 40, 52, 64, 76, 88.
Tuổi đàn bà: 9, 21, 33, 45, 57, 69, 81, 93.
Điều hạp: làm ăn tiền tài 10 phần đặng 4 phần, cầu việc quan có người quới nhơn giúp đỡ, có việc kỵ đè phòng cũng đặng nhẹ.
Điều kỵ: có việc đi đường nhiều, hoặc đổi dời chỗ ở, phòng có động việc quan làng, giữ
mình kẻo bị té, sanh việc lo buồn.
Tháng 11 Tuổi đàn ông: 5, 17, 29, 44, 53, 65, 77, 89.
Tuổi đàn bà: 9, 21, 33, 45, 57, 69, 81, 93.
Điều hạp: làm ăn thạnh vượng tiền tài 10 phần đặng 7 phần, và có cảnh duyên nợ vấn vương, lo tính việc chi cũng đặng sáng suốt.
Điều kỵ: có bịnh đau trong ít ngày, vợ chồng có việc buồn giận nhau chút ít, trong lòng lo
tính nhiều việc, có bịnh đau nên cầu nguyện Trời Phật phò hộ cho đặng nhẹ.
Tháng 12 Tuổi đàn ông: 6, 18, 39, 42, 54, 66, 78, 90.
Tuổi đàn bà: 8, 20, 32, 44, 56, 68, 80, 92
Điều hạp: làm ăn tự ý cẩn thận tiền tài 10 phần đặng 4 phần, lo tính việc chi nên để ý đề phòng, dầu có việc kỵ cũng đặng nhẹ.
Điều kỵ: chớ nên can thiệp tin cậy người, và phòng trộm cặp hao tài, hoặc có bịnh đau ít
ngày, sanh việc xung buồn.
Ngày kỵ, hạp của tuổi Qúi Mùi
NGÀY TÝ ... hạp: cầu tiên bà cứu bịnh, (kỵ: bịnh hoạn, nhức mỏi, lo chi phòng thất vọng, trai hờn vợ)
NGÀY SỬU ... hạp: (không có), (kỵ: nghe lời, phòng gian tham, xung buồn, hùn hạp)
NGÀY DẦN ... hạp: cầu tài, kết hôn, dời chỗ ở, đào đất, (kỵ: nhức mỏi, trai hờn vợ, lo chi phòng thất vọng)
NGÀY MẸO ... hạp: văn thơ, đơn tờ, nhập học, thần độ mạng, quới nhớn hộ trợ, (kỵ:đưa tiền ra, người thân phản, đi sông, quan sự)
NGÀY THÌN ... hạp: cầu tài, cầu phước, gặp hung hóa hiền, (kỵ:phép luật, rầy rà, gái hờn chồng, lo nhiều)
NGÀY TỴ ... hạp: văn thơ, đơn tơ, nhập học, đi đường, (kỵ: kỵ té, quan sự, dởi
chỗ ở, than buồn, đào đất)
NGÀY NGỌ ... hoạn, lo nhiều)
hạp: cầu tài, tạo chỗ ở, đào đất, cầu tiên bà cứu bịnh (kỵ: bịnh
NGÀY MÙI ... hạp: có thần độ mạng, quới nhơn hộ trợ, (kỵ: đưa tiền ra, càu tài, nghe lời, phòng gian tham, ác nhơn hại)
NGÀY THÂN ... hạp: cầu tài, kết hôn, tào chỗ ở, đào đất, (kỵ: nhức mỏi, trai hờn
vợ, lo chi phòng thất vọng)
NGÀY DẬU
... hạp: có thần độ mạng, quới nhơn hộ trợ, (kỵ: đưa tiền ra, người
quen phản, cầu tài, đi té, đi sông đi nhiều)
NGÀY TUẤT ... hạp: cầu tài, cầu phước, gặp hung hoá hiền, (kỵ: phép luật, rầy rà, bịnh hoạn, gái hờn chồng)
NGÀY HỢI ... hạp: văn thơ, đơn tờ, nhập học, đi đường, (kỵ: tạo chỗ ở, quan sự,
đi té, than buồn)
(Điều kỵ, hạp đúng ngày, phòng hờ trước sau 1 ngày)